Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Nam
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 432.44 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 5 tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Nam”, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm được các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Nam ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 60 phút)Họ và tên: ....................................................................................................................Lớp: .....................Trường Tiểu học Yên Nam Điểm Nhận xétBài 1(0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 385 Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5km ; 0,320km ; 432m ; km 1000 385 385A. 0,5km ; 0,320km ; 432m ; km B. 0,5km ; 432m ; km ; 1000 10000,320km 385 385C. 0,320km ; km ; 432m ; 0,5km D. 0,320km ; km ; 0,5km ; 1000 1000432mBài 2 (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Thanh thép dài 3,542m, thanh nhôm ngắn hơn thanh thép 1,83m. Hỏi thanhnhôm dài bao nhiêu mét ?A. 3,359m B. 1,712m C . 5,372m D. 2,712mBài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Kết quả của phép nhân 123,57 x 1000 là :A. 12,357 B. 0,12357 C. 12357 D. 123570Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số dư của phép chia 4 : 0,7 (nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương)là:A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tỉ số phần trăm của 15 và 8 là:A. 187,5% B. 18,75% C. 1,875% D. 1875%Bài 6 (1,0 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 78,875 > 78,88 b) 0,529 < 0,53 c) 27,68 < 27,592 d) 53,02 = 53,0200Bài 7 ( 1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23,005 ha =.......................m2 5006m2 35dm2 = . …………..ha 46,23 yến = ............……..tạ 7,0845 tấn = …………………..kgBài 8 ( 1,5 điểm):a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm X: (38,4 + 42,002) x 0,65 6,2 x X = 43,18 + 18,82................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ………………………………………….Bài 9 (2,0 điểm): Một cửa hàng gạo ngày đầu bán 25% số gạo, ngày thứ hai bán 30%số gạo. Sau hai ngày bán số gạo còn lại là 4095 kg. Hỏi số gạo có trong cửa hàng lúcđầu là bao nhiêu?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Nam ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 60 phút)Họ và tên: ....................................................................................................................Lớp: .....................Trường Tiểu học Yên Nam Điểm Nhận xétBài 1(0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 385 Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5km ; 0,320km ; 432m ; km 1000 385 385A. 0,5km ; 0,320km ; 432m ; km B. 0,5km ; 432m ; km ; 1000 10000,320km 385 385C. 0,320km ; km ; 432m ; 0,5km D. 0,320km ; km ; 0,5km ; 1000 1000432mBài 2 (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Thanh thép dài 3,542m, thanh nhôm ngắn hơn thanh thép 1,83m. Hỏi thanhnhôm dài bao nhiêu mét ?A. 3,359m B. 1,712m C . 5,372m D. 2,712mBài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Kết quả của phép nhân 123,57 x 1000 là :A. 12,357 B. 0,12357 C. 12357 D. 123570Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số dư của phép chia 4 : 0,7 (nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương)là:A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tỉ số phần trăm của 15 và 8 là:A. 187,5% B. 18,75% C. 1,875% D. 1875%Bài 6 (1,0 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 78,875 > 78,88 b) 0,529 < 0,53 c) 27,68 < 27,592 d) 53,02 = 53,0200Bài 7 ( 1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23,005 ha =.......................m2 5006m2 35dm2 = . …………..ha 46,23 yến = ............……..tạ 7,0845 tấn = …………………..kgBài 8 ( 1,5 điểm):a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm X: (38,4 + 42,002) x 0,65 6,2 x X = 43,18 + 18,82................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ………………………………………….Bài 9 (2,0 điểm): Một cửa hàng gạo ngày đầu bán 25% số gạo, ngày thứ hai bán 30%số gạo. Sau hai ngày bán số gạo còn lại là 4095 kg. Hỏi số gạo có trong cửa hàng lúcđầu là bao nhiêu?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 Đề thi trường Tiểu học Yên Nam Phép nhân số thập phân Tỉ số phần trămTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0