Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.51 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông ThànhĐiểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I .......................................................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 .......................................................................... Môn: Toán - Lớp 5 ........ Thời gian làm bài: 40 phútHọ và tên: ................................................................................................. Lớp: 5A....... Trường Tiểu học Đông Thành.PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.Câu 1. a) Chữ số 3 trong số thập phân 458,63 có giá trị là: 3 3 3 A. 3 B. C. D. 10 100 1000 b) Tìm y, biết: 3,25  y  0,38 = 0,38  4,7  3,25 A. y = 0,38 B. y = 4,7 C. y = 3,25 D. y = 1Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 12,68 < 12,88 b) 788,64 > 788,69 c) 19,703 > 23,705 d) 0,95 = 0,950Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 6 tấn 34kg =........................ kg b) 24ha 56m2 =........................... m2 1 c) 21,5dm = ................................. m d) 1 kg = ........................................g 4Câu 4. Một trường Tiểu học có 480 học sinh nam, số học sinh nam chiếm 60% học sinhtoàn trường. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Số học sinh nữ của trường đó là:...............học sinh.Câu 5. Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 25cm và 18,5cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 4,625cm2 B. 46,25cm2 C. 462,5cm2 D. 231,25cm2Câu 6. Nối các phép tính với kết quả của nó: 68,9  0,1 68,9 : 100 68,9  10 68,9 : 0,001 0,689 6,89 689 0,0689 68900PHẦN II. TỰ LUẬNCâu 7. Đặt tính rồi tính: a) 468,86 + 28,432 b) 48,24 × 3,6............................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. Tìm x: a) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 b) 378 : x = 14,92 – 6,52..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 67,5m, chiều rộng bằng ...

Tài liệu có liên quan: