Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Đốc Tín, An Lão
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 237.39 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Đốc Tín, An Lão” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Đốc Tín, An Lão UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG TH NGUYỄN ĐỐC TÍN NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút - Không kể giao đề) HỌ VÀ TÊN : ................................................................................... LỚP: .................. SBD: ...................... PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1.( 0,5đ) Trong các số: 2,56; 3,01; 1,37; 2,44. Số lớn nhất là: A. 2,56 B. 1,37 C. 2,44 D. 3,01 Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. 248,3 : 100 = 2,483 B. 248,3 : 100 = 24830 C. 248,3 : 100 = 24,830 D. 248,3 : 100 = 0,2483 Câu 3: (0,5đ) Diện tích của một quyển sách khoảng: A. 4 m2 B. 4 km2 C. 4 dm2 D. 4 ha Câu 4: (0,5đ) 14,024 km2 = ….…...… ha. Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 0,14024 B. 140,24 C. 1,4024 D. 1402,4 Câu 5. (0,5đ) Cô Hồng có 12 kg 600 g bột mì. Cô đóng thành 15 gói như nhau. Vậy số bột mì có trong mỗi gói là: A. 0,82 kg B. 0,84 kg C. 0,8 kg D. 0,86 kg Câu 6:(0,5đ) Diện tích của hình tam giác có chiều cao 4,5 cm và độ dài đáy 3,4 cm. A. 15,3 cm2 B. 7,65 cm2 C. 15,8 cm2 D. 7,9 cm2 Câu 7. (1đ) Điền số thích hợp vào ô trống Chu vi của hình vẽ bên là: ………… Diện tích của hình vẽ bên là: ………… . 2 dmPHẦN 2: TỰ LUẬN (6đ)Câu 8: (1đ) Tính giá trị của biểu thức : 10,3 - 3 x ( 0,4 + 2,8 )........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9: (2đ) Đặt tính rồi tính: 34,2 + 6,239 100 - 45,96 67,8 x 3,6 52 :1,6……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3Câu 10 (2đ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 60 m, đáy bé bằng đáy lớn, 4chiều cao là 24 m. Biết rằng, cứ 1m2 thu hoạch được 5,4 kg rau. Hỏi người ta thuhoạch được bao nhiêu tấn rau trên thửa ruộng đó?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 11: (1đ) Tìm 5 giá trị của x sao cho: 0,0925 < x <................................................................................................................................................................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Đốc Tín, An Lão UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG TH NGUYỄN ĐỐC TÍN NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút - Không kể giao đề) HỌ VÀ TÊN : ................................................................................... LỚP: .................. SBD: ...................... PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1.( 0,5đ) Trong các số: 2,56; 3,01; 1,37; 2,44. Số lớn nhất là: A. 2,56 B. 1,37 C. 2,44 D. 3,01 Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. 248,3 : 100 = 2,483 B. 248,3 : 100 = 24830 C. 248,3 : 100 = 24,830 D. 248,3 : 100 = 0,2483 Câu 3: (0,5đ) Diện tích của một quyển sách khoảng: A. 4 m2 B. 4 km2 C. 4 dm2 D. 4 ha Câu 4: (0,5đ) 14,024 km2 = ….…...… ha. Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 0,14024 B. 140,24 C. 1,4024 D. 1402,4 Câu 5. (0,5đ) Cô Hồng có 12 kg 600 g bột mì. Cô đóng thành 15 gói như nhau. Vậy số bột mì có trong mỗi gói là: A. 0,82 kg B. 0,84 kg C. 0,8 kg D. 0,86 kg Câu 6:(0,5đ) Diện tích của hình tam giác có chiều cao 4,5 cm và độ dài đáy 3,4 cm. A. 15,3 cm2 B. 7,65 cm2 C. 15,8 cm2 D. 7,9 cm2 Câu 7. (1đ) Điền số thích hợp vào ô trống Chu vi của hình vẽ bên là: ………… Diện tích của hình vẽ bên là: ………… . 2 dmPHẦN 2: TỰ LUẬN (6đ)Câu 8: (1đ) Tính giá trị của biểu thức : 10,3 - 3 x ( 0,4 + 2,8 )........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9: (2đ) Đặt tính rồi tính: 34,2 + 6,239 100 - 45,96 67,8 x 3,6 52 :1,6……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3Câu 10 (2đ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 60 m, đáy bé bằng đáy lớn, 4chiều cao là 24 m. Biết rằng, cứ 1m2 thu hoạch được 5,4 kg rau. Hỏi người ta thuhoạch được bao nhiêu tấn rau trên thửa ruộng đó?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 11: (1đ) Tìm 5 giá trị của x sao cho: 0,0925 < x <................................................................................................................................................................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 5 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Toán lớp 5 Đề thi trường TH Nguyễn Đốc Tín Tính giá trị của biểu thức Phép tính với các số nguyênTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 324 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 138 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 137 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0