Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 8
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 361.37 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 8” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 8PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Câu 1: Cho tập hợp A = { ∈ / 2 ≤ < 5}. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 ∈ A B. 5 ∈ A C. 3 ∉ A D. 0 ∈ ACâu 2: Cho các số tự nhiên: 340; 367; 459; 436; 823. Số chia hết cho số 2 là: A. 367 B. 459 và 436 C. 340 và 436 D. 823Câu 3: Các số nguyên tố là ước của 90 là: A. 5; 6; 9 B. 2; 3; 7 C. 2; 3; 5 D. 2; 3; 9Câu 4: Tập hợp các số nguyên được ký hiệu là: A. B. C. D.Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 5 12 B. 20 18 C. 2 1 D. 3 0Câu 6: Số nguyên âm được dùng để chỉ độ cao dưới mực nước biển (mực nước biển cóđộ cao là 0 mét). Cho các số liệu sau: Tên hồ nước Hồ Tanganyika Hồ Baikal Hồ Caspian Hồ Vostok Độ cao so với mực nước biển - 1 470 mét - 1 642 mét - 1 025 mét - 900 mét Hồ sâu nhất so với các hồ còn lại là: A. Hồ Tanganyika B. Hồ Baikal C. Hồ Caspian D. Hồ VostokCâu 7: Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc tù, CFD là góc bẹtB. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc bẹt, DFE là góc nhọnC. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc nhọn, DFE là góc nhọnD. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc bẹt, DEF là góc tùCâu 8: Quan sát các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4Hình tam giác đều là:A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 9: Cho hình thoi như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. DK = AM B. AD = DM C. AD = AE D. Hình thoi có 4 góc vuôngCâu 10: Quan sát các hình ảnh về đo độ dài đoạn thẳng. Hình nào cho ta cách đo đúng ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Hình 1 Hình 2 D. Hình 4 Hình 3 Hình 4Câu 11: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng DE. Biết đoạn DE = 8 cm. Độ dài MD bằng: A. 16 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cmCâu 12: Số a 23.32.5 ; số b 33.5.7 . Khi đó BCNN(a; b) bằng A. 23.3.5 B. 23.32.5 C. 23.33.5.7 D. 23.32.5.7PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 2 a) 2022206 : 2022205 2000 b) 18 16 : 25 23 Câu 2 (1,5 điểm): Khối 6 của một trường THCS thực hiện quyên góp được 320 quyển vở,200 cây bút bi và 160 cây thước. Thầy tổng phụ trách quyết định chia những quyển vở, bútvà thước thành các phần quà giống nhau để trao cho các bạn gặp những hoàn cảnh khókhăn ở cùng trường. Các phần quà đều có số quyển vở bằng nhau, số bút bi bằng nhau vàsố thước cũng vậy. Hỏi thầy tổng phụ trách có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phầnquà? Khi đó, mỗi phần quà có bao nhiêu quyển vở? Câu 3 (1,5 điểm): Biểu đồ tranh ở hình bên cho biết Tuần Số thùng sữa bán được số lượng thùng sữa bán được của một cửa hàng trong các tuần của tháng 11: 1Biết = 10 thùng sữa, = 5 thùng sữa 2a) Hãy cho biết số thùng sữa được bán ở mỗi tuần.Tuần nào cửa hàng bán được nhiều thùng sữa nhất?b) Tổng số thùng sữa bán được trong tháng 11 là bao 3nhiêu thùng ?c) Biết mỗi thùng sữa có 48 hộp. Giá mỗi hộp sữa là6500 đồng. Hỏi trong tháng 11 cửa hàng bán hết các 4thùng sữa thì thu được bao nhiêu tiền?Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có E là giaođiểm của hai đường chéo. a) Hãy nêu các cặp đoạn thẳng song song b) Hãy cho biết số đo của góc BAD, góc ABC c) Biết AB = 8 cm, AD = 6cm; AE = 5 cm. Hãy tính độ dàicác đoạn thẳng: DC, BC, AC. Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh: 3 32 33 34 .... 399 3100 chia hết cho 4. ----- HẾT -----PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi câu: 0,25 điểmCâu 1: A. 2 ∈ ACâu 2: C. 340 và 436Câu 3: C. 2; 3; 5Câu 4: C.Câu 5: B. 20 18Câu 6: B. Hồ BaikalCâu 7: A. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc tù, CFD là góc bẹtCâu 8: A. Hình 1.Câu 9: B. AD = DMCâu 10: B. Hình 2Câu 11: D. 4 cmCâu 12: C. 23.33.5.7PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) 2022206 : 2022205 2000 2022 2000 0,25đ 22 0,25đ 2 b) 18 16 : 25 23 18 16 : 22 0,25đ 18 16 : 4 0,25đ 18 4 14 0,25đ + 0,25đCâu 2 (1,5 điểm):Số phần quà được chia là ước của 320, 200 và 160Số phần quà được chia phải nhiều nhất 0,25đNên số phần quà được chia là ƯCLN(320, 200, 160) 0,25đTa có: ƯCLN(320, 200, 160) = 40 0,25đVậy thầy tổng phụ trách có thể chia được nhiều nhất 40 phần quà 0,25đSố quyển vở ở mỗi phần quà: 320 : 40 = 8 (quyển vở) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 8PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Câu 1: Cho tập hợp A = { ∈ / 2 ≤ < 5}. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 ∈ A B. 5 ∈ A C. 3 ∉ A D. 0 ∈ ACâu 2: Cho các số tự nhiên: 340; 367; 459; 436; 823. Số chia hết cho số 2 là: A. 367 B. 459 và 436 C. 340 và 436 D. 823Câu 3: Các số nguyên tố là ước của 90 là: A. 5; 6; 9 B. 2; 3; 7 C. 2; 3; 5 D. 2; 3; 9Câu 4: Tập hợp các số nguyên được ký hiệu là: A. B. C. D.Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 5 12 B. 20 18 C. 2 1 D. 3 0Câu 6: Số nguyên âm được dùng để chỉ độ cao dưới mực nước biển (mực nước biển cóđộ cao là 0 mét). Cho các số liệu sau: Tên hồ nước Hồ Tanganyika Hồ Baikal Hồ Caspian Hồ Vostok Độ cao so với mực nước biển - 1 470 mét - 1 642 mét - 1 025 mét - 900 mét Hồ sâu nhất so với các hồ còn lại là: A. Hồ Tanganyika B. Hồ Baikal C. Hồ Caspian D. Hồ VostokCâu 7: Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc tù, CFD là góc bẹtB. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc bẹt, DFE là góc nhọnC. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc nhọn, DFE là góc nhọnD. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc bẹt, DEF là góc tùCâu 8: Quan sát các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4Hình tam giác đều là:A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 9: Cho hình thoi như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. DK = AM B. AD = DM C. AD = AE D. Hình thoi có 4 góc vuôngCâu 10: Quan sát các hình ảnh về đo độ dài đoạn thẳng. Hình nào cho ta cách đo đúng ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Hình 1 Hình 2 D. Hình 4 Hình 3 Hình 4Câu 11: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng DE. Biết đoạn DE = 8 cm. Độ dài MD bằng: A. 16 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cmCâu 12: Số a 23.32.5 ; số b 33.5.7 . Khi đó BCNN(a; b) bằng A. 23.3.5 B. 23.32.5 C. 23.33.5.7 D. 23.32.5.7PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 2 a) 2022206 : 2022205 2000 b) 18 16 : 25 23 Câu 2 (1,5 điểm): Khối 6 của một trường THCS thực hiện quyên góp được 320 quyển vở,200 cây bút bi và 160 cây thước. Thầy tổng phụ trách quyết định chia những quyển vở, bútvà thước thành các phần quà giống nhau để trao cho các bạn gặp những hoàn cảnh khókhăn ở cùng trường. Các phần quà đều có số quyển vở bằng nhau, số bút bi bằng nhau vàsố thước cũng vậy. Hỏi thầy tổng phụ trách có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phầnquà? Khi đó, mỗi phần quà có bao nhiêu quyển vở? Câu 3 (1,5 điểm): Biểu đồ tranh ở hình bên cho biết Tuần Số thùng sữa bán được số lượng thùng sữa bán được của một cửa hàng trong các tuần của tháng 11: 1Biết = 10 thùng sữa, = 5 thùng sữa 2a) Hãy cho biết số thùng sữa được bán ở mỗi tuần.Tuần nào cửa hàng bán được nhiều thùng sữa nhất?b) Tổng số thùng sữa bán được trong tháng 11 là bao 3nhiêu thùng ?c) Biết mỗi thùng sữa có 48 hộp. Giá mỗi hộp sữa là6500 đồng. Hỏi trong tháng 11 cửa hàng bán hết các 4thùng sữa thì thu được bao nhiêu tiền?Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có E là giaođiểm của hai đường chéo. a) Hãy nêu các cặp đoạn thẳng song song b) Hãy cho biết số đo của góc BAD, góc ABC c) Biết AB = 8 cm, AD = 6cm; AE = 5 cm. Hãy tính độ dàicác đoạn thẳng: DC, BC, AC. Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh: 3 32 33 34 .... 399 3100 chia hết cho 4. ----- HẾT -----PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi câu: 0,25 điểmCâu 1: A. 2 ∈ ACâu 2: C. 340 và 436Câu 3: C. 2; 3; 5Câu 4: C.Câu 5: B. 20 18Câu 6: B. Hồ BaikalCâu 7: A. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc tù, CFD là góc bẹtCâu 8: A. Hình 1.Câu 9: B. AD = DMCâu 10: B. Hình 2Câu 11: D. 4 cmCâu 12: C. 23.33.5.7PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) 2022206 : 2022205 2000 2022 2000 0,25đ 22 0,25đ 2 b) 18 16 : 25 23 18 16 : 22 0,25đ 18 16 : 4 0,25đ 18 4 14 0,25đ + 0,25đCâu 2 (1,5 điểm):Số phần quà được chia là ước của 320, 200 và 160Số phần quà được chia phải nhiều nhất 0,25đNên số phần quà được chia là ƯCLN(320, 200, 160) 0,25đTa có: ƯCLN(320, 200, 160) = 40 0,25đVậy thầy tổng phụ trách có thể chia được nhiều nhất 40 phần quà 0,25đSố quyển vở ở mỗi phần quà: 320 : 40 = 8 (quyển vở) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Số nguyên âm Số nguyên tốTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0