Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 526.48 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối: 6TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề EMASI VẠN PHÚC (Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm + Tự luận) Đề thi chính thức Mã đề thi: 101 (Đề thi có 04 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hướng dẫn cách làm bài: - Thí sinh ghi đáp án Trắc nghiệm vào giấy thi chung với bài làm Tự luận, ghi rõ mã đề. Ví dụ: A. TRẮC NGHIỆM, Mã đề thi: 101 1. A 2. B 3. C - Nếu muốn sửa lại đáp án, dùng bút bi gạch ngang và ghi đáp án mới, ví dụ: 1. A B Câu 1: Hình nào trong các hình sau là hình thang cân? A. MNPQ. B. HKIJ. C. DEFG. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Bạn Nam điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A và đã thu thập được các thông tin sau (biết rằng tất cả hoc sinh của lớp 6A đều tham gia khảo sát và mỗi bạn chỉ thích một môn thể thao): Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá 12 Cầu lông 6 Đá cầu 10 Bóng rổ 3 Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? A. 12. B. 31. C. 10. D. 3.Câu 3: Tập hợp tất cả các ước là số nguyên của 5. A. Ư(5) = {1; 5; −1; −5}. B. Ư(5) = {1; 5}. C. Ư(5) = {−1; −5}. D. Ư(5) = {1; 5; 0; −1; −5}.Câu 4: Kết quả nào sau đây không đúng? A. −1 < 0. B. 1 > 0. C. −4 < −3. D. 3 < −4.Câu 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 9; −5; 7; 0. A. 0; −5; 7; 9. B. −5; 0; 7; 9. C. 0; 7; 9; −5. D. 9; 7; 0; −5.Câu 6: Kết quả phép tính 6 . 6 . 6 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 .Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 326. B. 252. C. 214. D. 182.Câu 8: Điểm kiểm tra thường xuyên môn Ngữ Văn của 24 bạn lớp 6B được ghi lại như sau: 9 5 5 8 7 8 6 10 10 4 6 9 6 5 4 6 8 8 8 9 6 5 4 8Hỏi có bao nhiêu bạn đạt được điểm 10? A. 2. B. 6. C. 4. D. 7.Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho −3? A. 20. B. −25. C. −1. D. 9.Câu 10: Biển báo nào sau đây có dạng hình vuông. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 11: Bạn An vào nhà sách mua 12 cây bút, mỗi cây bút có giá 5000 đồng. Hỏi bạn Anphải trả bao nhiêu tiền? A. 12 000 đồng. B. 50 000 đồng. C. 6 000 đồng. D. 60 000 đồng.Câu 12: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp trong khối 6. B. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Hồ Chí Minh. C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần. D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A.B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (25 − 6.4) + 100; b) 2022. 194 – 2022.94; c) [(−5) + 2.7]: 3; d) (−36) + 152 + 36 + (−52).Câu 2 (0,75 điểm) Trong các số sau: 225; 63; 50; 1260. a) Số nào chia hết cho 5; b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5.Câu 3 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 25 = −50; b) 3x + 25 = 40.Câu 4 (1,0 điểm) Cho các hình sau: a) Gọi tên các hình trên; b) Tính độ dài các cạnh AB và MQ.Câu 5 (0,75 điểm) Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhấttrong các cỡ S (Small - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn). Cửa hàng yêu cầu nhânviên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong 3 ngày, kết quả thu được bảng dữ liệunhư sau: M M S M S M L M M L S M M L M M S L M S M L S M S L M L L M a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên. b) Cho biết cỡ áo nào được bán ra nhiêu nhất?Câu 6 (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4,hàng 5 đều dư 1 người. Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh trong khoảngtừ 100 học sinh đến 150 học sinh. -----------Hết------------ Thí sinh KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh: ………………………………….……..……….……. Lớp: ………………Chữ ký giám thị: .................................................................................................................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối: 6TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề EMASI VẠN PHÚC (Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm + Tự luận) Đề thi chính thức Mã đề thi: 102 (Đề thi có 04 tran ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối: 6TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề EMASI VẠN PHÚC (Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm + Tự luận) Đề thi chính thức Mã đề thi: 101 (Đề thi có 04 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hướng dẫn cách làm bài: - Thí sinh ghi đáp án Trắc nghiệm vào giấy thi chung với bài làm Tự luận, ghi rõ mã đề. Ví dụ: A. TRẮC NGHIỆM, Mã đề thi: 101 1. A 2. B 3. C - Nếu muốn sửa lại đáp án, dùng bút bi gạch ngang và ghi đáp án mới, ví dụ: 1. A B Câu 1: Hình nào trong các hình sau là hình thang cân? A. MNPQ. B. HKIJ. C. DEFG. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Bạn Nam điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A và đã thu thập được các thông tin sau (biết rằng tất cả hoc sinh của lớp 6A đều tham gia khảo sát và mỗi bạn chỉ thích một môn thể thao): Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá 12 Cầu lông 6 Đá cầu 10 Bóng rổ 3 Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? A. 12. B. 31. C. 10. D. 3.Câu 3: Tập hợp tất cả các ước là số nguyên của 5. A. Ư(5) = {1; 5; −1; −5}. B. Ư(5) = {1; 5}. C. Ư(5) = {−1; −5}. D. Ư(5) = {1; 5; 0; −1; −5}.Câu 4: Kết quả nào sau đây không đúng? A. −1 < 0. B. 1 > 0. C. −4 < −3. D. 3 < −4.Câu 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 9; −5; 7; 0. A. 0; −5; 7; 9. B. −5; 0; 7; 9. C. 0; 7; 9; −5. D. 9; 7; 0; −5.Câu 6: Kết quả phép tính 6 . 6 . 6 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 .Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 326. B. 252. C. 214. D. 182.Câu 8: Điểm kiểm tra thường xuyên môn Ngữ Văn của 24 bạn lớp 6B được ghi lại như sau: 9 5 5 8 7 8 6 10 10 4 6 9 6 5 4 6 8 8 8 9 6 5 4 8Hỏi có bao nhiêu bạn đạt được điểm 10? A. 2. B. 6. C. 4. D. 7.Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho −3? A. 20. B. −25. C. −1. D. 9.Câu 10: Biển báo nào sau đây có dạng hình vuông. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 11: Bạn An vào nhà sách mua 12 cây bút, mỗi cây bút có giá 5000 đồng. Hỏi bạn Anphải trả bao nhiêu tiền? A. 12 000 đồng. B. 50 000 đồng. C. 6 000 đồng. D. 60 000 đồng.Câu 12: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp trong khối 6. B. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Hồ Chí Minh. C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần. D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A.B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (25 − 6.4) + 100; b) 2022. 194 – 2022.94; c) [(−5) + 2.7]: 3; d) (−36) + 152 + 36 + (−52).Câu 2 (0,75 điểm) Trong các số sau: 225; 63; 50; 1260. a) Số nào chia hết cho 5; b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5.Câu 3 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 25 = −50; b) 3x + 25 = 40.Câu 4 (1,0 điểm) Cho các hình sau: a) Gọi tên các hình trên; b) Tính độ dài các cạnh AB và MQ.Câu 5 (0,75 điểm) Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhấttrong các cỡ S (Small - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn). Cửa hàng yêu cầu nhânviên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong 3 ngày, kết quả thu được bảng dữ liệunhư sau: M M S M S M L M M L S M M L M M S L M S M L S M S L M L L M a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên. b) Cho biết cỡ áo nào được bán ra nhiêu nhất?Câu 6 (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4,hàng 5 đều dư 1 người. Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh trong khoảngtừ 100 học sinh đến 150 học sinh. -----------Hết------------ Thí sinh KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh: ………………………………….……..……….……. Lớp: ………………Chữ ký giám thị: .................................................................................................................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối: 6TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề EMASI VẠN PHÚC (Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm + Tự luận) Đề thi chính thức Mã đề thi: 102 (Đề thi có 04 tran ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 6 Số nguyên của 5 Số chia hết cho 5Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 325 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 228 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0