Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 272.18 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CHIÊU Môn: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: thứ Năm, ngày 22/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có bốn trang) (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI:PHẦN I: (3,0 điểm) TRẮC NGHIỆMMỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phươngán em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra.Ví dụ: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A.Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. 10  Z B. 10  Z C. 10  N D. 10  NCâu 2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 3  x  3 là. A. 3; 2; 1;0;1; 2 B. 3; 2; 1;0;1;2;3 C. 2; 1;0;1;2 D. 2; 1;0;1;2;3Câu 3: Số đối của 10 là. 1 A. 10 B. C. – 10 D. 5 10Câu 4: Chọn khẳng định sai. A. – 6 < 3 B. – 5 > – 8 C. 0 > – 2 D. – 7 < – 9Câu 5: Trong các số sau số nào là bội của 8. A. – 16 B. 2 C. – 2 D. 4Câu 6: Nhiệt độ đo được ở một số nơi trong cùng một thời điểm được cho trong bảng sau: Quốc gia Anh Việt Nam Nam Cực Canada Nhiệt độ ( 0 C ) 15 36 15 3 Quốc gia có nhiệt độ thấp nhất là? A. Anh B. Việt Nam C. Nam Cực D. CanadaCâu 7: Trong các hình sau hình nào là lục giác đều? A. Hình A B. Hình B C.Hình C D. Hình D Câu 8: Cho hình thoi ABCD. Khẳng định nào sau đây sai? B A. Hai cạnh AB và CD bằng nhau. B. Hai cạnh AB và CD song song với nhau.A C C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau. D. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. D Câu 9: Điểm kiểm tra thường xuyên môn Văn của các bạn Tổ 1 lớp 6A1 được ghi lại trong bảng dữ liệu sau: 6 7 6 8 9 -3 8 8 7 7 9 5 Thông tin chưa hợp lí của bảng dữ liệu trên là: A. 9 B. – 3 C. 8 D. 5 Câu 10: Bảng thống kê về môn thể thao yêu thích nhất của 16 bạn trong Câu lạc bộ Thể dục thể thao như sau: Môn thể thao Bóng đá Bóng chuyền Cầu lông Bóng rổ Số bạn yêu thích 6 2 7 1 Môn thể thao có ít bạn yêu thích nhất là: A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng rổ Câu 11: Tình hình sản xuất của một phân xưởng lắp ráp xe ô tô trong một tuần được biểu diễn trong biểu đồ sau: Số xe lắp ráp được trong ngày thứ Tư là: A. 40 B. 35 C. 20 D. 25 Câu 12: Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 5 xã.Xã nào có số máy cày nhiều nhất? A. Xã A B. Xã B C. Xã C D. Xã DPHẦN II: ( 7,0 điểm) TỰ LUẬNBài 1: (1,0 điểm)a) Thực hiện phép tính: 96 : 23  52021 : 52019  32.4b) Tìm số tự nhiên x biết: 234  ( x  12)  5.7 2Bài 2: (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau: – 1; 4; – 3; 0; 6a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.b) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên trục số.Bài 3: (1,0 điểm): Tìm tất cả các ước của số nguyên – 8Bài 4: (1,0 điểm): Số học sinh của lớp 6A không quá 60 học sinh. Nếu xếp tất cả học sinhthành hàng 4 hoặc hàng 7 thì đều vừa đủ. Còn nếu xếp thành hàng 6 thì thừa 2 em. Hỏi lớp6A có bao nhiêu học sinh?Bài 5: (1,0 điểm): Bác An có một mảnh đất hình vuông có chu vi là 28m. Hãy tìm cạnh vàdiện tích của mảnh đất trên.Bài 6: (1,5 điểm): Biểu đồ tranh sau cho biết số lượng các loại bánh pizza bán được trongtuần vừa qua của một cửa hàng. Loại pizza Số lượng Phô mai Hải sản Nấm Xúc xích Thịt bò = 10 cái bánh = 5 cái bánha) Cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh pizza loại phô mai?b) Tính tổng số bánh pizza loại xúc xích và loại hải sản đã bán được trong tuần qua? -Hết-HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp án B A C D A C B C B D B APhần II: Tự luận ( 7 điểm)Bài 1 (1 điểm) :a) 96 : 23  52021 : 52019  32.4= 96 : 8  52  9.4 ...

Tài liệu có liên quan: