Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thông Tây Hội

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 902.36 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thông Tây Hội" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thông Tây HộiỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1TRƯỜNG THCS THÔNG TÂY HỘI NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 22/12/2022 (có ba trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ GỒM 2 PHẦN: PHẦN I – 12 CÂU TRẮC NGHIỆM; PHẦN 2 – 6 BÀI TỰ LUẬN) Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng nhất vào giấy làm bài kiểm tra. Ví dụ: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A. 4 Câu 1: (NB) Cho các số sau: 10; ; 0; 3 . Số nào là số nguyên âm 5 4 A. 10. B. 0. C. 3. D. . 5 Câu 2: (NB) Tập hợp các số nguyên x thoả mãn 2  x  4 ? A. 2; 1;0;1; 2 . B. 2; 1;0;1; 2;3 . C. 1;0;1; 2;3; 4 . D. 1;0;1; 2;3 . Câu 3: (NB) Số đối của a  12 là A. 8 B. 0 C. -8 D. -8 và 8 Câu 4: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 17  0 B. 17  17 C. 17  0 D. 17  17 Câu 5: (NB) Cho hai số nguyên a  18 và b  3 . Chọn khẳng định đúng. A. b là bội của a. B. a là ước của b. C. b chia hết cho a. D. a là bội của b. Câu 6: (NB) Trong các số: 18; 15;3; 1, số nào chia hết cho 6 . A. 18 B. 15 C. 3 D. 1 Câu 7: (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?Hình 2 Hình 1Hình 3 Hình Hình4 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 8: (NB) Cho hình thang cân ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai cạnh bên AD và BC song song với nhau. A B B. Hai cạnh đáy AB và DC song song với nhau. C. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. D. Hai cạnh đáy AB và DC bằng nhau. D CCâu 9: (NB) Số học sinh vắng trong một ngày của các lớp khối 6 của một trường THCS được ghilại trong bảng dữ liệu sau: 6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 6/7 1 0 -3 1 2 3 K Trong bảng dữ liệu trên, thông tin nào chưa hợp lý?A. -3 và K B. K C. 0 D. -3Câu 10: (NB) Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh đạt 2 8 9 10 9 5 2 Điểm số nào có nhiều bạn trong lớp 6A cùng đạt được nhiều nhất?A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 11: (NB) Số máy cày của 5 xã được ghi nhận như bảng sau:Số máy cày của xã E là:A. 15 máy. B. 25 máy. C. 30 máy. D. 40 máy.Câu 12: (NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết thông tin về các môn học yêu thích của các bạnhọc sinh lớp 6A. Môn học Số học sinh Ngữ văn Toán Lịch sử - Địa lý Khoa học tự nhiên : 2 học sinhMôn học nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhiều nhất?A. Ngữ văn. B. Toán. C. Lịch sử - Địa lý. D. Khoa học tự nhiên.Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)Bài 1 (1,0 điểm):a) (VD) Thực hiện phép tính: 18.47  18.53  826 : 823b) (VD) Tìm số tự nhiên x biết: 40  ( x  15)  82Bài 2 (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau:2; -3; 0; -2; 5.a) (TH) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.b) (TH) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên cùng một trục số.Bài 3 (1,0 điểm): (NB) Liệt kê bốn bội của số nguyên a  8 .Bài 4 (1,0 điểm): (TH) Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 96 m. Tìm độ dài cạnh của miếngđất hình vuông và tính diện tích của mảnh đất hình vuông trên.Bài 5 (1,0 điểm): (VDC) Để chuẩn bị những phần quà nhằm tuyên dương các học sinh đạt danhhiệu học sinh xuất sắc, học sinh giỏi và học sinh tiến bộ vào cuối học kì 1, cô chủ nhiệm sử dụngmột số cuốn tập để gói quà khen tặng cho học sinh. Nếu cô gói các phần quà gồm 6 cuốn; 8 cuốnvà 12 cuốn thì vừa đủ. Hỏi cô phải sử dụng bao nhiêu cuốn tập. Biết rằng, cô có khoảng từ 180 đến200 cuốn.Bài 6 (1,5 điểm): Cửa hàng hoa quả sạch thống kê số lượng cam bán được trong các tuần củatháng 11 vừa qua như sau: Tháng Khối lượng cam bán được Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 : 10 kg : 5 kg a) (TH) Tính khối lượng cam cửa hàng hoa quả bán được trong tuần 2. b) (VD) Em hãy cho biết số cam cửa hàng bán được trong tuần 2 và tuần 3 của tháng 11, tuần nào bán nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu kilôgam (kg). --- HẾT --- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂ ...

Tài liệu có liên quan: