Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Thành

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 74.75 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Thành” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Thành SỞGDĐTNAMĐỊNH ĐỀKIỂMTRACHÂTLƯỢNGHỌCKỲI ́ TRƯỜNGTHCSTRUNGTHÀNH NĂMHOC2022–2023 ̣ .................................. Môn:Toán–lơp6 ́ (Thờigianlàmbài:90phút.) Đềkhảosátgồm2trang I.PHẦNTRẮCNGHIỆM:(2điểm) KhoanhtrònvàochữcáiA,B,ChoặcDđứngtrướccâutrảlờiemcholàđúng. Câu1:Chotậphợp.Cáchviếtnàosauđâylàsai? A.. B.. C.. D.. Câu2:ChotổngM=156+18+24+x.ĐiềukiệncủaxđểMchiahếtcho2là A.xlàsốtựnhiênbấtkì.B.xlàsốtựnhiênbấtkìkhác0. C.xlàsốlẻ.D.xlàsốchẵn. Câu3. ƯCLN(96;192;480)là A.25.B.25.3.C.2.3.D.26.3.5. Câu4:Số120đượcphântíchrathừasốnguyêntốlà A.120=2.15. B.120=3.4.10. C.120=2.3.5. D.120=2.3.10. Câu5:Kếtquảphéptínhlà A.22.B.18.C.18.D.22. Câu6:Kếtquảsắpxếpcácsố2;17;5;1;0;2theothứtựtăngdầnlà A.5;2;1;0;2;17. B.17;2;0;1;2;5. C.17;2;1;2;0;5. D.2;17;5;1;0;2.Câu7:ĐiểmMlàtrungđiểmcủađoạnthẳngABkhi A.MA=MB=. B.MA=MB.C.MA+MB=AB.D.Tấtcảđềuđúng. Câu8. Chohìnhvẽ,biếtAB=4cm;AC=7cm ĐộdàiđoạnthẳngBClà A,3cm.B.4cm.C.2cm.D.11cm. II.PHẦNTỰLUẬN:(8điểm) Câu9:(2điểm)Tính a)1125:32+42.128–125:5 b)(35)+(245)++ c)Tổngcủatấtcảcácsốnguyênxsaocho–3b) Tìmsốtựnhiênnbiết:1+2+3+4+…+n=465 HẾTIII.HƯỚNGDẪNCHẤM SỞGDĐTNAMĐỊNH ĐỀKIỂMTRACHẤTLƯỢNGHỌCKỲI TRƯỜNGTHCSTRUNGTHÀNH NĂMHOC2022–2023 ̣ HƯỚNGDẪNCHẤMMÔNTOÁNLỚP6 I.TRẮCNGHIỆM:(2điểm)Mỗicâuđúngđược0,25điểm.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đápán C D B C D B A AII.TỰLUẬN:(8điểm)Câu Ý Đápán Điểm a 1125:32+42.128–125:5 0.25 =1125:9+16.128125:5 Câu9 (2điểm) =125+204825=2173–25=2148 0,25 b (35)+(245)++ =(280)+80+98 0.5 =(200)+98=102 0,25 c Tổngcủatấtcảcácsốnguyênxsaocho–3 30=2.3.5 BCNN(20l25;30)=22.3.52=300 0.25 TacóBC(20;25;30)=B(300)={0;300;600;900;1200;…} 0.25 Vìa15∈BC(20;25;30)vàa–15 ...

Tài liệu có liên quan: