Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS và THPT Duy Tân

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 736.73 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS và THPT Duy Tân” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS và THPT Duy Tân SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm – 12 câu)Câu 1: Cho tập hợp C = {x ∈ ℕ/ 5⩽ x < 10}Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tửA. C = {3; 4; 5; 6; 7; 8} B. C = {7; 6; 5; 4; 3}C. C = {5; 6; 7;8;9} D. C = [3; 4; 5; 6; 7]Câu 2: Kết quả của phép nhân 100.10.10.10 dưới dạng lũy thừa là:A. 105 B. 104 C. 103 D. 106Câu 3: Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố ta được:A. 48 = 24 . 32 B. 48 = 42 . 3 C. 48 = 24 . 3 D. 48 = 22 . 32Câu 4: ƯCLN (24;36) là:A. 1 B. 6 C. 12 D. 24Câu 5: Số nào sau đây chia hết 2; 3; 5; 9A. 4950 B. 4509 C. 9045 D. 5049Câu 6: Tính (–8) + 6 + (–12) = ?A. 14 B. –14 C. 10 D. –10Câu 7: Kết quả sắp xếp các số –5; –12; –2021; –2022 theo thứ tự giảm dần là:A. –2022; –2021; –12; –5 B. –2021; –2022; –12; –5C. –12; –5; –2021; –2022 D. –5; –12; –2021; –2022Câu 8: Tìm tổng các số nguyên x, biết – 4 < x ⩽ 4A. – 4 B. 4 C. 0 D. – 8Câu 9: Cho hình vẽ sau: 1/3 Trong các khẳng định sau, khẳng định A B nào đúng? A. ABCE là hình thang cân B. ABCD là hình thoi D E C C. ABCD là hình bình hành D. Tam giác ADE đềuCâu 10: Học lực cuối HK1 của lớp 6A được thống kê trong bảng sau: Học lực Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Số học sinh 8 24 15 3Em hãy cho biết lớp 6A có tổng cộng bao nhiêu học sinh?A. 32 B. 47 C. 10 D. 50Câu 11: Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là:A. 1dm B. 20cm C. 10dm D. 40cmCâu 12: Một hình bình hành có đáy và chiều cao tương ứng là 1dm và 5cm. Diện tích hình nàylà:A. 5cm2 B. 5dm2 C. 50cm2 D. 50dm2II. TỰ LUẬN (7,0 điểm – 6 câu)Câu 1. (0,5 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0 ; 45; 45; 190; -165; -30.Câu 2. (1,75 điểm)a) Tìm ước chung của 54 và 72.b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 1a93b chia hết cho 5 và 9.c) Thực hiện phép tính 900 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20220Câu 3: (1,25 điểm)a) Thực hiện phép tính: (–48) . 54 + (–48) . 46 + 480b) Tìm x, biết: 12x 14  10 Câu 4: (1,0 điểm) Có 145 quyển tập, 90 bút bi, 170 bút chì. Người ta chia vở, bút bi, bút chìthành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần gồm có 3 loại. Vậy chia nhiều nhất là bao nhiêuphần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển tập, bút bi, bút chì? 2/3Câu 5: (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10 m và chiều dài 12 m. a) Tính diện tích của khu vườn. b) Người ta dự định làm một lối đi cho chiều rộng là 1 m như hình vẽ và trồng cỏ trên lối đi đó. Biết 1m2 cỏ có giá là 520 000đ. Tính số tiền để làm lối đi đó.Câu 6: (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau: Loại quả Số học sinh yêu thích Cam ▲▲▲ Bưởi ▲▲ Chuối ▲▲▲▲ Táo ▲▲▲▲▲▲ Nho ▲▲▲▲▲▲▲▲ = 10 học sinh = 5 học sinhBiểu đồ tranh ở trên cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn khối lớp 6.a) Loại quả nào được các bạn học sinh khối 6 yêu thích nhiều nhất? Loại quả nào được yêu thíchít nhất?b) Có bao nhiêu bạn yêu thích quả táo? ---HẾT--- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 3/3

Tài liệu có liên quan: