Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung (Đề tham khảo)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 474.67 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung (Đề tham khảo)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung (Đề tham khảo) UBND QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang)I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:Câu 1. Cho tập hợp A gồm các ước nguyên của 6? A. A ={−6; −3; −2; −1;0;1; 2;3;6} . B. A = {1; 2;3;6} . C. A ={−1; −2; −3; −6} . D. A ={−1; −2; −3; −6;1; 2;3;6} .Câu 2. Cho các số 25; 54; 77; 44. Số chia hết cho 9 là A. 25. B. 54. C. 77 D. 44Câu 3. Số đối của số 125 là A. 125 B.-(-125) C. -125 D. 521Câu 4. Kết quả của phép tính 25:23 là A. 25 B. 24 C. 23 D. 22Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hìnhbằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 6. Trong hình thang cân A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai đường chéo song song. D. Hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 7. Danh sách học tham gia đội văn nghệ của lớp 6A6. STT Họ và tên 1 Đặng Hoàng Phi Long 2 Nguyễn Trọng Nhân 3 12/7 Nơ Trang Long Phường 12 4 Nguyễn Tuấn Anh Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4Câu 8. Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 6A9 được cho trong bảngsau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 1 0 3 8 8 9 4 6 4 Số học sinh đạt điểm trung bình trở lên (từ điểm 5 trở lên) là: A.8 B.43 C.39 D.4Câu 9. Các điểm P và Q ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? -2 P 0 1 Q 3 A. -1 và 2 B. -1 và −2 C. 1 và 2 D. 1 và -2Câu 10. Thực hiện phép tính 198.10 - 98.10 A. 100 B. 200 C. 1000 D. 2000Câu 11. Cho biểu đồ sau xã C nhiều hơnxã E bao nhiêu máy cày A. 1 máy cày B. 2 máy cày C. 10 máy cày D. 20 máy càyCâu 12. Bạn Thiên Đức đi mua: 3 cây bút bi, 2 quyển sách và 20 quyển tập. Biết giá mỗi câybút là 4 000 đồng, sách giá 30 000 đồng và tập giá 7 000đ mỗi quyển. Bạn Thiên Đức mangtheo 200 000 đồng. Bạn Thiên Đức thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ? A. Thừa 10 000đ B. Thiếu 10 000đ C. Thiếu 12 000đ D. Thừa 12 000đII. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 300 ; -25 ; 0 ; 17 ; -100 ; -1. c) Viết tập hợp các ước tự nhiên của 18.Câu 2. (1,5 điểm) a) (0,75đ) Tính 22024 : 22023 + 32.5 − 20230 b) (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức: 100 – {200: [31 - 3.(12 - 5) ] – 10}Câu 3: (1,75 điểm) a) (0,75đ) Tìm x, biết: 4.x + 6 = - 10 b) (1đ) Số học sinh của lớp 6A6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, đều vừa đủ. Tính số học sinh củalớp 6A biết rằng số học sinh trong khoảng 40 đến 45 em.Câu 4. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 40m. a) (0,5đ) Tính diện tích khu vườn đó? b) (0,75đ) Cho biết cứ 4m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả mảnhvườn này thì cần bao nhiêu túi hạt giống?Bài 5: (1,0 điểm)Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A6: Từ biểu đồ trên em hãy cho biết: a/ Học sinh nữ thích môn thể thao nào nhất? b/ Môn thể thao nào học sinh nam thích nhiều hơn học sinh nữ và nhiều hơn bao nhiêubạn? - Chúc các em làm bài thật tốt ! - ĐÁP ÁNI. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C D A A C C A C C CII. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a ...

Tài liệu có liên quan: