Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn (Đề tham khảo)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 514.98 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn (Đề tham khảo)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn (Đề tham khảo) UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ ITRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023– 2024 LAM SƠN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A. −3 ∈ ℕ. B. 3 ∈ ℕ. C. 1,2 ∈ ℕ. D. 3 ∉ ℕ. Câu 1. Chọn khẳng định đúng? Câu 2. Trong các số 304; 5650; 1234; 321. Số chia hết cho 3 là A. 304. B. 5650. C. 1234. D. 321. 1 −1 Câu 3. Số đối của số - 5 là 5 5 A. -5 B. C. 5 D. Câu 4. Tập hợp Z các ước của 8 là: A.{1;2;4;8} B.{-1;-2;-4;-8} C.{ 1;2;4;8;- 1;-2;-4;-8} D.{-2;-4;-8;2;4;8} Câu 5 Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi? A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Có 4 cạnh bằng nhau C. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau D. Có 4 góc vuông. Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9) là: A. 1. B. 6. C. 19 . D. 7 Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 9,0 của bạn Mai. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). D. Số học sinh thích ăn xúc xích. Câu 9. Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? -2 A 0 1 B 3 Câu 10. Chọn kết quả của biểu thức sau: (21 − 37): (−2) + 1 A. -3 và 2 B. 2 và −3 C. 1 và 2 D. −1 và 2 A. -17 B. 9 C. -7 D. 16 Câu 11. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phươngtiện khác nhau để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 2 học sinh) Tổ 1 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh; B. 14 học sinh; C. 12 học sinh; D. 10 học sinh. Câu 12. Một chiếc diều đang ở độ cao 100m, sau đó nó hạ xuống 30m, rồi lại lên cao 50m,hạ xuống 10m. Hỏi sau ba lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét? A. 100m B. 90m C. 110m D. 120m II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –11; 0; 8; –4; 12. c) Viết tập hợp A gồm các ước của 9 trong tập hợp số nguyên. Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 5108 : 5106 + 20220 – 23 : 8 b) 75 + {5 . [81 : (7 – 4)2] + 15} : 10 Câu 3. (1,75 điểm): a) Tìm x biết, (-45).x = -360 b) (Có một số bánh trong khoảng từ 300 đến 400 cái. Người ta muốn xếp vào các hộp để làm quà tặng. Nếu xếp vào từng loại hộp 12; 15 hay 18 cái thì đều vừa đủ. Tính số cái bánh nói trên. Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 20m và 7m. a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. b) Người ta muốn dùng lưới thép để làm hàng rào cho mảnh vườn. Hỏi nếu mỗi mét vuônglưới thép có giá 52 000 đồng thì cần bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào? Câu 5 ( 1 điểm)Cho biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn của Mai và Bình Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: a/(NB TL4) Môn nào Mai học tốt hơn Bình? b/ (TH TL8) Môn nào Mai học yếu nhất và thua Bình bao nhiêu điểm? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn (Đề tham khảo) UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ ITRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023– 2024 LAM SƠN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A. −3 ∈ ℕ. B. 3 ∈ ℕ. C. 1,2 ∈ ℕ. D. 3 ∉ ℕ. Câu 1. Chọn khẳng định đúng? Câu 2. Trong các số 304; 5650; 1234; 321. Số chia hết cho 3 là A. 304. B. 5650. C. 1234. D. 321. 1 −1 Câu 3. Số đối của số - 5 là 5 5 A. -5 B. C. 5 D. Câu 4. Tập hợp Z các ước của 8 là: A.{1;2;4;8} B.{-1;-2;-4;-8} C.{ 1;2;4;8;- 1;-2;-4;-8} D.{-2;-4;-8;2;4;8} Câu 5 Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi? A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Có 4 cạnh bằng nhau C. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau D. Có 4 góc vuông. Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9) là: A. 1. B. 6. C. 19 . D. 7 Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 9,0 của bạn Mai. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). D. Số học sinh thích ăn xúc xích. Câu 9. Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? -2 A 0 1 B 3 Câu 10. Chọn kết quả của biểu thức sau: (21 − 37): (−2) + 1 A. -3 và 2 B. 2 và −3 C. 1 và 2 D. −1 và 2 A. -17 B. 9 C. -7 D. 16 Câu 11. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phươngtiện khác nhau để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 2 học sinh) Tổ 1 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh; B. 14 học sinh; C. 12 học sinh; D. 10 học sinh. Câu 12. Một chiếc diều đang ở độ cao 100m, sau đó nó hạ xuống 30m, rồi lại lên cao 50m,hạ xuống 10m. Hỏi sau ba lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét? A. 100m B. 90m C. 110m D. 120m II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –11; 0; 8; –4; 12. c) Viết tập hợp A gồm các ước của 9 trong tập hợp số nguyên. Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 5108 : 5106 + 20220 – 23 : 8 b) 75 + {5 . [81 : (7 – 4)2] + 15} : 10 Câu 3. (1,75 điểm): a) Tìm x biết, (-45).x = -360 b) (Có một số bánh trong khoảng từ 300 đến 400 cái. Người ta muốn xếp vào các hộp để làm quà tặng. Nếu xếp vào từng loại hộp 12; 15 hay 18 cái thì đều vừa đủ. Tính số cái bánh nói trên. Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 20m và 7m. a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. b) Người ta muốn dùng lưới thép để làm hàng rào cho mảnh vườn. Hỏi nếu mỗi mét vuônglưới thép có giá 52 000 đồng thì cần bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào? Câu 5 ( 1 điểm)Cho biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn của Mai và Bình Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: a/(NB TL4) Môn nào Mai học tốt hơn Bình? b/ (TH TL8) Môn nào Mai học yếu nhất và thua Bình bao nhiêu điểm? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 môn Toán Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Kiểm tra HK1 môn Toán lớp 6 Luyện thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Bội chung nhỏ nhất Hình bình hànhTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 325 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 228 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0