Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 453.73 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo)UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024Trường THCS Phú Mỹ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗicâu dưới đây:Câu 1. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai ? A. Số đối của số 8 là -8. B. Số đối của - 2023 là - (–2023). C. Số đối của 10 là –(–10). D. Số đối của 0 là 0.Câu 3. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. 3 B. 4 C. –4. D. -5.Câu 4. Trong các số sau, số nào là ước của 12: A. 24 B. 8 C. 6 D. 0Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều? A. Hình a . B. Hình b . C. Hình c . D. Hình d .Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi ? A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhauCâu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 4 1 10 8 7 9 5 1Số học sinh đạt điểm giỏi (từ 8 điểm trở lên) là: A. 9 B. 15 C. 1 D. 5Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số học sinh thích ăn xúc xích.Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên A. -5;4 B. -5;-4 C. 5;4 D. 5;-4Câu 10. Kết quả của phép tính (- 165) + 35 bằng A. - 200 B. -130 C. 130 D. 200Câu 11. Dữ liệu về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6 được cho bởi bảng sau:Em hãy cho biết tổng số học sinh lớp 6 là bao nhiêu? A. 25 B. 245 C. 250 D. 24,5Câu 12. Số 99 000 000 được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 990 ⋅107 người. B. 990 ⋅106 người. C. 99 ⋅107 người. D. 99 ⋅106 người.Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -24; 9; 0; -15. c) Viết tập hợp các ước tự nhiên của 18.Bài 2. (1,5điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 56 : 54 - 12021 + 11. 30 { } b) 150 : −163 + −7 + ( −24 ) . ( −5 )  + 32.4  Bài 3: (1,75(điểm) a) Tìm x biết: x − 17 = 8. ( −3) b) Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A biết rằng số học sinh trong khoảng 30 đến 40 em.Bài 4. (1,25 điểm)Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi hình bình hành với cáckích thước như hình vẽ sau. a) Em hãy tính diện tích của lối đi. b) Ông Ba muốn lát sỏi cho lối đi. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?Bài 5: (1,0 điểm)Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa trồng được của học sinh lớp 6A1 và 6A2:Từ biểu đồ trên em hãy cho biết: a/ Lớp 6A1 trồng loại hoa nào nhiều nhất? b/ Hai lớp 6A1 trồng ít hơn lớp 6A2 bao nhiêu cây hoa cúc? ------------- Hết ------------- ĐÁP ÁN: I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C C C A D B A A B C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7. 0,5 (0,5đ) 1b –24; –15; 0; 9. 0,5 (0,5đ) 1c Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 0,5 (0,5đ) 2a 0,5(0,75đ) 6 4 2021 0 5 : 5 - 1 + 11. 3 2 0,25 = 5 − 1 + 11.1 a) = 25 − 1 + 11 = 24 + 11 0,25 = 35 0,25 2b(0,75đ) b)150 : {−163 + −7 + ( −24 ) . ( −5 ) } + 32.4   0,5 0,25 = 150 : {−163 + [ −7 + 120]} + 9.4 = 150 : {−163 + 113} + 36 ...

Tài liệu có liên quan: