Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 593.39 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu PHÒNG GD&ĐT TX. TÂN CHÂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)Mã đề 101I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm ) Hãy chọn chữ cái đầu (A, B, C hoặc D) của câu trả lời đúngCâu 1. Cho P 5 .5 : 5 . Kết quả của biểu thức P là 4 6 10 10 A. 0. B. 5 . C. 5. D. 1.Câu 2. Cho phát biểu sau: “.....là hình có sáu cạnh bằng nhau và sáu góc bằng nhau ”. Điền từ thích hợpvào chỗ trống. A. Hình chữ nhật. B. Hình lục giác đều. C. Hình thoi. D. Hình tam giác đều.Câu 3. Hãy chỉ ra điểm không hợp lí của bảng dữ liệu. Danh sách học sinh dự thi văn nghệ của lớp 6a1. STT Họ và tên 1 Nguyễn Thị Thuý 2 Lê Văn Tùng 3 Trương Hữu Nghĩa 4 Trần Lệ Quyên 5 @12345 A. @12345. B. Lê Văn Tùng. C. Trương Hữu Nghĩa. D. Trần Lệ Quyên.Câu 4. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là A. 123. B. 677. C. 541. D. 440.Câu 5. Cho tập hợp M 2; b; c . Kí hiệu nào sau đây đúng A. 4 M. B. 3 M. C. b M. D. c M.Câu 6. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 10. B. 29. C. 12. D. 15.Câu 7. Tập hợp số nguyên kí hiệu là A. I. B. Q. C. Z. D. R.Câu 8. Bảng dữ liệu ghi số xe ô tô bán được của cửa hàng A. Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Số xe bán 40 30 50 85 75 90Năm nào bán được ít xe ô tô nhất ? A. 2017. B. 2019. C. 2020. D. 2016.Câu 9. Biểu đồ tranh sau biểu diễn số học sinh đạt điểm 10 môn Toán trong 5 tuần. Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Mỗi ứng với 1 học sinhTuần nào có nhiều học sinh đạt điểm 10 nhất? A. Tuần 2. B. Tuần 4. C. Tuần 5. D. Tuần 3.Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai. A. 2021 N . B. 2021 Z . C. 2021 Z . D. 2021 N.Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 12. Tập hợp các ước của 6 là A. {2;1;3;7}. B. {1;2;3;6}. C. {2;1;3;4;6}. D. {1;3;5;6}.Câu 13. Số nào sau đây chia hết cho 2? A. 2023. B. 2025. C. 2020. D. 2021.Câu 14. Bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A như sau Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 25 3 2Số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu? A. 25. B. 28. C. 3. D. 30.Câu 15. Số nguyên nào thích hợp điền vào ô trống sau A. 3. B. 5. C. -3. D. -5.Câu 16. Số nguyên âm có hai chữ số lớn nhất là A. -11. B. -10. C. -99. D. 99.II. PHẦN TỰ LUẬN : (6,0đ)Bài 1: (2,0 điểm)a) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử.b) Tìm ƯCLN (90, 135, 270).c) Điền vào chỗ trống: Số …………;…………chia hết cho 2Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:a) ( -150) + ( -250) b) (- 93) + 17 c) 84- (-16)Bài 3: (0,5 điểm) Tìm x: x + 25 = 17Bài 4: (1,0 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiềudài 12m và chiều rộng 7m. Người ta để một phần của sân để trồnghoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng). 3m 7ma) Tính chu vi của khoảng sân và diện tích phần còn lại để lát gạch? 6m 12mb) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh50cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Số tiền lát gạch là bao nhiêu biết 1 viên gạch giá 55 000 đồng.Bài 5: (1,0 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn sốlượng đôi giày bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần 2020đây 2021a) Năm 2021 cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày?b) Trong năm 2023 bán nhiều hơn năm 2021 bao nhiêu đôi 2022giày? 2023 ------ HẾT ------ (Mỗi ứng với 100 đôi) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - KHỐI: 6I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 101 D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu PHÒNG GD&ĐT TX. TÂN CHÂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)Mã đề 101I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm ) Hãy chọn chữ cái đầu (A, B, C hoặc D) của câu trả lời đúngCâu 1. Cho P 5 .5 : 5 . Kết quả của biểu thức P là 4 6 10 10 A. 0. B. 5 . C. 5. D. 1.Câu 2. Cho phát biểu sau: “.....là hình có sáu cạnh bằng nhau và sáu góc bằng nhau ”. Điền từ thích hợpvào chỗ trống. A. Hình chữ nhật. B. Hình lục giác đều. C. Hình thoi. D. Hình tam giác đều.Câu 3. Hãy chỉ ra điểm không hợp lí của bảng dữ liệu. Danh sách học sinh dự thi văn nghệ của lớp 6a1. STT Họ và tên 1 Nguyễn Thị Thuý 2 Lê Văn Tùng 3 Trương Hữu Nghĩa 4 Trần Lệ Quyên 5 @12345 A. @12345. B. Lê Văn Tùng. C. Trương Hữu Nghĩa. D. Trần Lệ Quyên.Câu 4. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là A. 123. B. 677. C. 541. D. 440.Câu 5. Cho tập hợp M 2; b; c . Kí hiệu nào sau đây đúng A. 4 M. B. 3 M. C. b M. D. c M.Câu 6. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 10. B. 29. C. 12. D. 15.Câu 7. Tập hợp số nguyên kí hiệu là A. I. B. Q. C. Z. D. R.Câu 8. Bảng dữ liệu ghi số xe ô tô bán được của cửa hàng A. Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Số xe bán 40 30 50 85 75 90Năm nào bán được ít xe ô tô nhất ? A. 2017. B. 2019. C. 2020. D. 2016.Câu 9. Biểu đồ tranh sau biểu diễn số học sinh đạt điểm 10 môn Toán trong 5 tuần. Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Mỗi ứng với 1 học sinhTuần nào có nhiều học sinh đạt điểm 10 nhất? A. Tuần 2. B. Tuần 4. C. Tuần 5. D. Tuần 3.Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai. A. 2021 N . B. 2021 Z . C. 2021 Z . D. 2021 N.Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 12. Tập hợp các ước của 6 là A. {2;1;3;7}. B. {1;2;3;6}. C. {2;1;3;4;6}. D. {1;3;5;6}.Câu 13. Số nào sau đây chia hết cho 2? A. 2023. B. 2025. C. 2020. D. 2021.Câu 14. Bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A như sau Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 25 3 2Số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu? A. 25. B. 28. C. 3. D. 30.Câu 15. Số nguyên nào thích hợp điền vào ô trống sau A. 3. B. 5. C. -3. D. -5.Câu 16. Số nguyên âm có hai chữ số lớn nhất là A. -11. B. -10. C. -99. D. 99.II. PHẦN TỰ LUẬN : (6,0đ)Bài 1: (2,0 điểm)a) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử.b) Tìm ƯCLN (90, 135, 270).c) Điền vào chỗ trống: Số …………;…………chia hết cho 2Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:a) ( -150) + ( -250) b) (- 93) + 17 c) 84- (-16)Bài 3: (0,5 điểm) Tìm x: x + 25 = 17Bài 4: (1,0 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiềudài 12m và chiều rộng 7m. Người ta để một phần của sân để trồnghoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng). 3m 7ma) Tính chu vi của khoảng sân và diện tích phần còn lại để lát gạch? 6m 12mb) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh50cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Số tiền lát gạch là bao nhiêu biết 1 viên gạch giá 55 000 đồng.Bài 5: (1,0 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn sốlượng đôi giày bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần 2020đây 2021a) Năm 2021 cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày?b) Trong năm 2023 bán nhiều hơn năm 2021 bao nhiêu đôi 2022giày? 2023 ------ HẾT ------ (Mỗi ứng với 100 đôi) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - KHỐI: 6I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 101 D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS Vĩnh Xương Các phép tính với phân số Tính giá trị biểu thứcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 209 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0