Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 559.44 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên PhướcTrường THCS Lê ĐìnhChinhHọ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025………………………… MÔN: TOÁN– LỚP: 6…….Lớp:…………………………………….. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câusau: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên là tập hợp nào sau đây? A. N = {0;1;2;3;…}. B. N = {1;2;3;…}. C. N* = {1;2;3;…}. D. N* = {0;1;2;3;…}. Câu 2:Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính giá trị biểu thức theo thứ tự A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C. Cộng và trừ Lũy thừa Nhân và chia. D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 27. B. 33. C. 11. D. 15. Câu 4. Trong các phân số sau, phân số đã tối giản là A. . B. . C D. . Câu 5: Số đối của số 5 là A. 0. B. -5. C. 5. D. -10. Câu 6. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng? A. 130C. B. -50C. C. 50C. D. –130C. Câu 7 : Tập hợp số nguyên gồm A. Số nguyên dương C. Số nguyên âm và số nguyên dương B. Số nguyên âm D.Số nguyên âm; số 0 và số nguyên dương Câu 8: Hình thang cân có tính chất nào sau đây ? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau.C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai cạnh bên bằng nhauCâu 9: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình a B. Hình b C.Hình c D. Hình dCâu 10: Hình vuông có mấy trục đối xứngA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 11: Hình nào sau đây có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứngA. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Tam giác đều D. Hình thang cânCâu 12. Biển báo giao thông nào có tâm đối xứng trong các biển báo sau? A. Hình a và b B . Hình a,b,c C. Hình a,b,d D. Cả 4 hìnhII. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -2 ; 0 ; 10 ; -15; 4..........................................................................................................................................................b) Tìm các ước nguyên của15 ...........................................................................................................................................................c) Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho 2, 5 và 9:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)a) 45 - 150 + 55. b)................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3. (1,0 điểm). Tìm x, biết:a) x + 14 = -16 b) 12 - 2x = 20........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên PhướcTrường THCS Lê ĐìnhChinhHọ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025………………………… MÔN: TOÁN– LỚP: 6…….Lớp:…………………………………….. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câusau: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên là tập hợp nào sau đây? A. N = {0;1;2;3;…}. B. N = {1;2;3;…}. C. N* = {1;2;3;…}. D. N* = {0;1;2;3;…}. Câu 2:Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính giá trị biểu thức theo thứ tự A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C. Cộng và trừ Lũy thừa Nhân và chia. D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 27. B. 33. C. 11. D. 15. Câu 4. Trong các phân số sau, phân số đã tối giản là A. . B. . C D. . Câu 5: Số đối của số 5 là A. 0. B. -5. C. 5. D. -10. Câu 6. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng? A. 130C. B. -50C. C. 50C. D. –130C. Câu 7 : Tập hợp số nguyên gồm A. Số nguyên dương C. Số nguyên âm và số nguyên dương B. Số nguyên âm D.Số nguyên âm; số 0 và số nguyên dương Câu 8: Hình thang cân có tính chất nào sau đây ? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau.C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai cạnh bên bằng nhauCâu 9: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình a B. Hình b C.Hình c D. Hình dCâu 10: Hình vuông có mấy trục đối xứngA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 11: Hình nào sau đây có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứngA. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Tam giác đều D. Hình thang cânCâu 12. Biển báo giao thông nào có tâm đối xứng trong các biển báo sau? A. Hình a và b B . Hình a,b,c C. Hình a,b,d D. Cả 4 hìnhII. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -2 ; 0 ; 10 ; -15; 4..........................................................................................................................................................b) Tìm các ước nguyên của15 ...........................................................................................................................................................c) Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho 2, 5 và 9:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)a) 45 - 150 + 55. b)................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3. (1,0 điểm). Tìm x, biết:a) x + 14 = -16 b) 12 - 2x = 20........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS Lê Đình Chinh Các bài toán về số tự nhiên Tính giá trị biểu thứcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 209 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0