Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 253.26 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của Giáo viên: ………………………........................................ Lớp : 7/..................... I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ gồm A. số hữu tỉ âm và số 0. B. số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm. C. số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. D. số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0. Câu 2. Số nào sau đây không phải số hữu tỉ? 2022 1 A. . B. 0, 5 . C. -2 . D. 2 . 0 5 Câu 3. Căn bậc hai số học của 16 là A. 8. B. -4. C. 4 . D. 4. Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là sai? 2 A. 16  4 . B.  16  4 . C. 16  8 . D.  5   5. Câu 5. Số 5 thuộc tập hợp số A. . B. . C. . D. . Câu 6.  1, 5 bằng A. 2 . B. 1,5 . C. 1, 5 . D. 2 . Câu 7. Cho biết ΔDEF = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. DE = MN. µ µ B. F = N . C. EF = MP. µ ¶ D. E = M . Câu 8. Cho ΔABC và ΔDEF có µ= D , B = E. Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp góc - A µ µ µ cạnh - góc thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. AB = EF. B. AC = DE. C. BC = EF. D. AB = DE. Câu 9. Trong các biểu đồ hình quạt tròn, nửa hình tròn biểu diễn bao nhiêu phần trăm? A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%. Câu 10. Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 10 hình quạt bằng nhau. 3 hình quạt ứng với bao nhiêu phần trăm? A. 10%. B. 50%. C. 30%. D. 70%. Câu 11. Biểu đồ quạt tròn dùng để A. So sánh số liệu của 2 đối tượng cùng loại. B. So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu. C. Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian. D. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng. Câu 12. Trong các dữ liệu sau, đâu không là dữ liệu định tính? A. Cân nặng của các bạn lớp em: 40kg, 43kg, 50kg, 35kg, 44kg, 31kg….. B. Các tỉnh/ thành phố thuộc Bắc Bộ nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình,… C. Xếp loại học lực học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Trung bình, Yếu, Kém. D. Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cười, truyện cổ tích, truyệntranh…II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm).Câu 13. (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức: A  100 : (20  5)  4, 5 2 1Câu 14. (1,5 điểm). So sánh 2 số hữu tỉ: x  và y  9 3Câu 15. (1 điểm). Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: A B F C G E D a) Các cặp góc đối đỉnh. b) Nêu hai cặp góc so le trong.Câu 16. (1.0 điểm).Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí ‘‘Hai góc đối đỉnh thì bằngnhau’’.Câu 17. (3,0 điểm). Cho ABC có ba góc nhọn và AB < AC, gọi M là trung điểm của BC, trêntia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD. a) Chứng minh ABM = DCM. b) Từ điểm A vẽ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng DC tại điểm E. Chứngminh rằng AB = CE. 3 c) Giả sử AMC  1200 và ABM  BAM . Tính số đo của AEC . 2 --------------------------------------Hết----------------------------......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu có liên quan: