Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 321.95 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du UBND QUẬN GÒ VẤP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 22/12/2022 (Đề thi có ba trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 B. – 4 C.  4 D. 16 Câu 2: Nếu √ = 5 thì x = ? A. x = 5 B. x = 10 C. x = 25 D. x = 5 Câu 3: Số √6 thuộc tập hợp số nào sau đây A. N B. Z C. Q D. R Câu 4: Giá trị tuyệt đối của |−121| là A. 121 B. −121 C. 11 D. −11 Câu 5: Mặt nào sau đây không phải là mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH: A. ABCD B. BFGC C. GCDH D. BFEA Câu 6: Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB = 4cm; BC = 5cm; AE = 6cm. Hãy chọn câu SAI A. Chu vi đáy là 18cm B. Diện tích đáy là 20cm2 C. Sxq là 108cm2 D. Thể tích là 120cm2 Câu 7: Hình lăng trụ đứng tứ giác có A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt B. 10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt Câu 8: Tia OB là tia phân giác của góc: A. góc AOB B. góc AOK C. góc MOK D. góc AOC Câu 9: Theo tiên đề EUCLID, qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, …….. đường thẳng b song song với đường thẳng a. Chỗ “…” là cụm từ nào? A. có một B. có nhiều C. chỉ có một D. không có Câu 10: Cho hình vẽ bên, biết rằng a // b. Tính số đo của x? A. 500 B. 1300 C. 1500 D. 1800Câu 11: Cho các hình vẽ sau.Hình nào KHÔNG có 2 đường thẳng song song?A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 12: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tínhtheo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóngđá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗihọc sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số họcsinh chọn môn Bóng bàn và Bóng chuyền chiếm bao nhiêu phần trăm?A. 40% B. 35% C. 45% D. 55%PHẦN B: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của ; √52Câu 2: (0,5 điểm) Chỉ ra giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳngsong song thì trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau”.Câu 3: (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính: (làm tròn đến hàng phần mười nếu là số thập phânvô hạn) a) b) √200 c) √15Câu 4: (0,75 điểm) Cho hình vẽ như bên, biết a // b. Tìm số đo xCâu 5: (1 điểm)a) Tính: − : b) Tìm x biết: − =Câu 6: (1 điểm) Hãy nêu dữ liệu chưa hợp lí trong mỗi bảng thống kê sau: Bảng A: Số học sinh nữ của 4 lớp 7 đã được thống Bảng B: Học lực của một lớp được thống kê lại kê như sau: Lớp Sĩ số Số học sinh nữ như sau: Học lực Tỉ lệ 7/1 44 23 Xuất sắc 62,2% 7/2 48 25 Giỏi 19,5% 7/3 46 24 Khá 13,2% 7/4 45 54 Đạt 4,1% Chưa đạt 0,2%Câu 7: (0,5 điểm) Biểu đồ hình quạt sau biểu thị tỉ lệ phần trăm các loạigạo cửa hàng A bán. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo trắng biết cửahàng có tổng cộng 20 tấn gạo các loại.Câu 8: (0,5 điểm) Làm tròn số 56,3274 với độ chính xác d = 0,005Câu 9: (0,5 điểm) Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn họcsinh nam lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng chạy Chưa đạt Đạt Khá Tốt 100m Số bạn nam được 3 4 6 7 đánh giáa) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng.b) Biết lớp 7C có 45 học sinh. Hỏi dữ liệu trên có đại diện cho khả năng chạy 100m của học sinh lớp7C hay không ? Vì sao?Câu 10: (1 điểm) Công thức tính chỉ số BMI: = 2;trong đó: ℎm là khối lượng cơ thể tính theo kilogam;h là chiều cao tính theo mét (được làm tròn đếnhàng phần mười). + Đối với học sinh 12 tuổi: chỉ số được đánh giánhư sau: BMI < 15: Gầy15 ≤ BMI < 22: Bình thường22 ≤ BMI < 25: Có nguy cơ béo phì.25 ≤ BMI: Béo phì.Một bạn học sinh 12 tuổi nặng 58kg, cao 150cma) Tính chỉ số BMI của một bạn đó?b) Để chỉ số BMI của bạn đó về mức 21,5 để đạt mức bình thường thì bạn học sinh đó phảităng hoặc giảm bao nhiêu kg?(làm tròn tới hàng phần mười) - Hết –ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMPHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1.A 2.C 3.D 4.A 5.A 6.D 7.A 8.B 9.C 10.A 11.C 12.BPHẦN B: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)Câu 1: (0,5 điểm) Tìm giá trị tuyệt đối của ;  √52.Số đối của là Số đối của √52 là −√52 0,25đ + 0,25đCâu 2: (0,5đ) Giả thiết: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song 0,25đKết luận: trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: