Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 500.26 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang ChảiPHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ - THCS Môn: Toán 7. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên.......................................... Lớp.................. I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả đúng. x 1 Câu 1: Cho  thì x bằng? 6 2 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 2. Từ 18.35 = 21.30 có thể lập được tỉ lệ thức nào? 18 21 18 30 18 35 30 18 A.  B.  C.  D.  35 30 21 35 21 30 21 35 Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? x y z x yz x y z x yz A.    B.    2 3 5 10 2 3 5 10 x y z x yz x y z x yz C.    D.    2 3 5 10 2 3 5 8 Câu 4. Cho biết đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy biểu diễn y theo x? A. y  3 x . 3 C. y  3 x . D. y  3 x . B. y  . x Câu 5. Cho y = 8, x = 4 khi đó hệ số tỉ lệ thuận của y với x bằng bao nhiêu? A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6. Kết quả phép tính 2022 bằng bao nhiêu? 0 A. 1 B. 2022 C. 2 D. 2022 Câu 7. Hình lập phương có các mặt đều là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 8. Đâu không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 2,47123123 B. 3,101001000 C. 5,33333… D. 7,21212… Câu 9. Một khu vườn hình vuông có một cạnh bằng 7 m. Hỏi diện tích của khu vườn đó là bao nhiêu? A. 36 m2 B. 49 m2 C. 25 m2 D. 9 m2 4 Câu 10. Khi viết phân số dưới dạng số thập phân và viết dưới dạng rút gọn số 11 thập phân đó ta được? A. 0,36 B. 0,  36  C. 0,364 D. 0,  63 Câu 11. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy có số đo bằng 700. Số đo của góc x’Oy’ bằng bao nhiêu? A. 1100 . B. 500 . C. 1000 . D. 700 . Câu 12. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng? A. 00 . B. 600 . C. 900 . D. 1800 .Câu 13. Cho x = 3 thì giá trị của x bằng?A. x  9 . B. x  9 . C. x  3 hoặc x  3 D. x  9 hoặc x  9Câu 14. Góc xOy có số đo là 550 . Góc kề bù với góc xOy có số đo bằng?A. 350 . B. 1250 . C. 900 . D. 1800 .Câu 15. Kết quả của làm tròn số 891 431 với độ chính xác d = 50?A. 891 400 B. 891 430 . C. 891 000 . D. 891 500 . ¶ ¶Câu 16. Cho hình vẽ như bên dưới. Tính N3 biết a // b và M1  500A. 500 .B. 600 .C. 650 .D. 850 .II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 17 (1,5điểm). Tính 1 5  9 2 6 216.1255a)  0, 7   1 b)     c) 15 3 10 7  15 7  15 5 .32Câu 18 ( 1 điểm). Tìm x, biết: 1 5 x 6a) x   b) = 2 6 5 15Câu 19 (1 điểm)Trong đợt chống dịch Covid- 19, để hưởng ứng phong trào “ATM gạo”, ba quận I,II, III đã ủng hộ tổng cộng 120 tạ gạo. Số gạo ủng hộ của ba quận I, II, III tỉ lệ vớiba số 9; 7; 8. Tính số gạo mỗi quận đã ủng hộ.Câu 20 (1,5 điểm)Một bể rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 2,2 m,chiều rộng là 1m, chiều cao là 0,75m. Người ta sử dụng một máy bơm nước cócông suất 25 lít/ phút để bơm dầy bể đó. Hỏi sau bao nhiêu giờ thì bể đầy nước?Câu 21 (1 điểm) a c a b cdCho = chứng tỏ rằng = b d b d -----------------Hết------------------

Tài liệu có liên quan: