Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 792.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG TH&THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) −3 Câu 1: Số đối của số là: 5 A. 5 B. −5 C. 3 D. 0 3 3 5 Câu 2: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5. B. 25. C. -5. D. -25. Câu 3: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 B. 2 C. 3,5 D. 0 A. 3 Câu 4: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a? A. chỉ có một đường thẳng. B. có 2 đường thẳng. C. không có đường thẳng nào. D. có vô số đường thẳng. Câu 5 Cho ABC = MNP (hình vẽ) , biết = 100o , số đo của góc bằng: A. 80o B. 90o C. 100o D. 110o Câu 6: Cho ∆ABC = ∆DEF , biết EF = 5cm khi đó độ dài đoạn thẳng BC là: A. BC = 5cm B. BC = 6cm C. BC = 2,5cm D. BC = 10cm . Câu 7: Cho tam giác ABC có . Khi đó tam giác ABC là: A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. C. Tam giác vuông tại C. D. Tam giác nhọn. Câu 8: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 5 2 −5 A. B. C. -3 D. 2 5 2 Câu 9 : Tổng 3 góc của một tam giác bằng: A. 1800 . B. 90o. C. 450 . D. 3600 . Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Biết độ dài cạnh AB = 5cm. Khi đó độ dài cạnh AC là: A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn .Câu 12. Quan sát hình vẽ. Em hãy nêu tên các thành phần của biểu đồ dưới đây:A. Tiêu đề. B. Tiêu đề, chú thích.C. Chú thích, tiêu đề. D. Tiêu đề, chú thích, biểu đồ.Câu 13. Tìm x biết =A. x = B. x = -C. x = hoặc x =- D. Không có giá trị x nào thỏa mãn.Câu 14 : Cho góc và góc là 2 góc kề bù. Biết góc , số đo góc bằng ?A. 650. B. 25 .0 C. 75 0 D. 1550.Câu 15. Cho =70 , Ot là tia phân giác của góc . Số đo của góc bằng ?A. 35 . 0 B. 30 .0 C. 40 0 D. 1400.Phần II. Tự luận. (5,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm) Tính: a) b)Bài 2: (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức sau: −3 1 1 b) Tìm x, biết: x= − 7 2 3Bài 3. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 a) Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng? b) Tính tỉ lệ % của trái xoài so với tổng số trái cây?Bài 4. (1,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC a) Cho AB = 4cm. Tính cạnh AC b) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC HẾT

Tài liệu có liên quan: