Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 46.79 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT) PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Môn: TOÁN Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (ĐỀ DÀNH CHO HS KTTT_ 8/2) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3 3 5Câu 3. Đa thức 3x y+x + 6 có bậc là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y? A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức? A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + abD. a(b+c) =ab+acCâu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có tổng số đo bốn góc bằngA. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau làA. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D.Hình thang vuông.Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau làA. hình thoi. B. hình bình hành.C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông làA. hình thoi. B. hình thang vuông.C. hình chữ nhật. D. hình vuông.Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau làA. hình thang cân. B. hình thang.C. hình chữ nhật. D. hình thoi.Câu 12. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là đườnggì của tam giác ABC?A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình D. Đường phân giác. A* Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 13. Hình 1 Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC.Câu 13. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây?A. . B. . C. . D. .Câu 14: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam B hỏi 4 bạn và ghi lại câu đã D Ctrả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)Bài 1.(1điểm) Cho đa thức : A = 5x + 2x2 - 3 a/ Tìm bậc của A. b/ Tính giá trị của A biết x = 2Bài 2.(1điểm). a/ Phân tích đa thức 5x – 5y thành nhân tử . b/ Tìm x biết x2-4 = 0.Bài 3.(1 điểm) a/ Vẽ hình chữ nhật ABCD, vẽ AH vuông góc BD. b/ Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH. Chứng minh MN là đườngtrung bình của tam giác ADH c/ Gọi I là trung điểm BC.Chứng minh BMNI là hình bình hành ------------Hết----------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8-HSKT NĂM HỌC 2023 – 2024A . TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,5đ điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án A A B C A C B A B C D C D BB. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Phần Nội dung Điểm 2 a Đa thức A = 5x +2x - 3 có bậc 2 0,5 Cho các đa thức A = 5x +2x2 - 3 Bài1(1,0) b A=5.2+2.22-3=15 0,5 5x – 5y =5(x - y) 0,5 a Bài2(1,0) x2 – 4 = x2 – 22 0,25 b = (x - 2)(x + 2) 0,25 A B M I a H 0,2 N D C Vẽ hình đúng đến câu a Xét tam giác AHD có: 0,25 M là trung điểm của AH (gt) b N là trung điểm của DH (gt) 0,25 Do đó MN là đường trung bình của tam giác AHD Bài3(1,0) c Ta có MN là đường trung bình của tam giác AHD => MN // AD, mà AD // BC (2 cạnh đối hình chữ nhật) 0,1 nên MN // BC hay MN // BI Vì MN = AD (tính chất đường trung bình của tam giác) và BI = IC = BC (do gt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT) PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Môn: TOÁN Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (ĐỀ DÀNH CHO HS KTTT_ 8/2) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3 3 5Câu 3. Đa thức 3x y+x + 6 có bậc là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y? A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức? A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + abD. a(b+c) =ab+acCâu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có tổng số đo bốn góc bằngA. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau làA. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D.Hình thang vuông.Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau làA. hình thoi. B. hình bình hành.C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông làA. hình thoi. B. hình thang vuông.C. hình chữ nhật. D. hình vuông.Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau làA. hình thang cân. B. hình thang.C. hình chữ nhật. D. hình thoi.Câu 12. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là đườnggì của tam giác ABC?A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình D. Đường phân giác. A* Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 13. Hình 1 Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC.Câu 13. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây?A. . B. . C. . D. .Câu 14: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam B hỏi 4 bạn và ghi lại câu đã D Ctrả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)Bài 1.(1điểm) Cho đa thức : A = 5x + 2x2 - 3 a/ Tìm bậc của A. b/ Tính giá trị của A biết x = 2Bài 2.(1điểm). a/ Phân tích đa thức 5x – 5y thành nhân tử . b/ Tìm x biết x2-4 = 0.Bài 3.(1 điểm) a/ Vẽ hình chữ nhật ABCD, vẽ AH vuông góc BD. b/ Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH. Chứng minh MN là đườngtrung bình của tam giác ADH c/ Gọi I là trung điểm BC.Chứng minh BMNI là hình bình hành ------------Hết----------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8-HSKT NĂM HỌC 2023 – 2024A . TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,5đ điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án A A B C A C B A B C D C D BB. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Phần Nội dung Điểm 2 a Đa thức A = 5x +2x - 3 có bậc 2 0,5 Cho các đa thức A = 5x +2x2 - 3 Bài1(1,0) b A=5.2+2.22-3=15 0,5 5x – 5y =5(x - y) 0,5 a Bài2(1,0) x2 – 4 = x2 – 22 0,25 b = (x - 2)(x + 2) 0,25 A B M I a H 0,2 N D C Vẽ hình đúng đến câu a Xét tam giác AHD có: 0,25 M là trung điểm của AH (gt) b N là trung điểm của DH (gt) 0,25 Do đó MN là đường trung bình của tam giác AHD Bài3(1,0) c Ta có MN là đường trung bình của tam giác AHD => MN // AD, mà AD // BC (2 cạnh đối hình chữ nhật) 0,1 nên MN // BC hay MN // BI Vì MN = AD (tính chất đường trung bình của tam giác) và BI = IC = BC (do gt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi HK1 Toán lớp 8 Đề thi trường THCS Võ Như Hưng Hằng đẳng thức đáng nhớ Định lí Thalès trong tam giácTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0