Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 308.99 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – KHỐI: 8 Thời gian làm bài: 90 phútI. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấyCâu 1: Trong các biểu thức đại số sau, Biểu thức đơn thức là 1 1 A. x3 y . B. x y . C. xy 2 1 . D. 1- 3xy. z 2Câu 2: Kết quả của phép tính 2 x.( x y) là A. 2 x2 2 xy . B. x2 2 xy . C. 2 x 2 xy . D. 2x 2 y .Câu 3: Hình chóp tứ giác đều làA. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d.Câu 4: Khi biểu diễn tỉ lệ phần trăm học lực cuối học kì. Ta nên lựa chọn A. biểu đồ tranh. B. biểu đồ cột kép. C. biểu đồ đoạn thẳng. D. biểu đồ hình quạt tròn.Câu 5: Bậc của đa thức N = x3 +2x2y2 + 3 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.Câu 6: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có Aˆ 75o . Số đo góc C là A. Cˆ 75o . B. Cˆ 105o . C. Cˆ 95o . D. Cˆ 115o .II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)Câu 7: (1,0 điểm) Thực hiện tính. a/ -9x3y2 : 3x3y b/ x2y + 3xy2 – (4xy2 + x2y)Câu 8: (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. a/ x3 – 16x b/ x2 + 1 – y2 + 2x 2 3 6x 5Câu 9: (1,0 điểm) Cho biểu thức: A = 2 x 3 2 x 1 (2 x 3)(2 x 1) a/ Tìm điều kiện xác định của A b/ Thu gọn ACâu 10: (1,0 điểm) Xếp loại học lực lớp 8A được thống kê trong bảng sau Tốt Khá Đạt Chưa đạt 5 10 23 2a/ Tính tỉ lệ phần trăm các loại học lực của lớp 8A. b/ Chọn biểu đồ thích hợp rồi vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm các loại học lựccủa lớp 8A.Câu 11: (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC như hình vẽ (SD = 5cm;SO = 4cm; BC= 6cm; AD = 4cm)a/ Tính diện tích xung quanh hình chóp tamgiác đều S.ABCb/ Tính thể hình chóp tam giác đều S.ABCCâu 12: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm, AMlà trung tuyến.a/ Vẽ hình.b/ Tính độ dài BC.c/ Gọi I là trung điểm của AC, trên tia MI lấy điểm K sao cho IK = IM. Chứngminh rằng tứ giác AKCM là hình thoi.Câu 13: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 2x2 + 2x +3. HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 A A D D B BPHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Câu 7 : (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: A -9x3y2 : 3x3y = -3y 0,5 x2y + 3xy2 – (4xy2 + x2y) = x2y + 3xy2 – 4xy2 - x2y b 0,25 +0,25 2 2 2 2 2 = (x y - x y )+( 3xy – 4xy ) = - xyCâu 8 :(1,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a x3 - 6x = x(x2 – 16) = x(x+4)(x-4) 0,25 + 0,25 x2 + 1 – y2 + 2x = (x2 + 2x + 1) - y2 = (x+ 1)2 – y2 0,25 b 0,25 = (x+1+ y)(x+1- y) 2 3 6x 5Câu 9: ( 1,0 điểm). Cho biểu thức: A = 2 x 3 2 x 1 (2 x 3)(2 x 1) 3 1 a x ;x 2,25 + 0,25 2 2 2 3 6x 5 2 x 3 2 x 1 (2 x 3)(2 x 1) 2(2 x 1) 3(2 x 3) 6x 5 0,25 (2 x 3)(2 x 1) (2 x 3)(2 x 1) (2 x 3)(2 x 1) 4x 2 6x 9 6x 5 b (2 x 3)(2 x 1) 4x 6 2(2 x 3) (2 x 3)(2 x 1) (2 x 3)(2 x 1) 2 0,25 2x 1Câu 10: (1,0 điểm) Xếp loại học lực lớp 8A được thống kê trong bảng sau a Tính tỉ lệ phần trăm đúng 0,5 b Chọn được biểu đồ vẽ được biểu đồ đúng 0,25 + 0,25Câu 11: (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC như hình vẽ (SD = 5cm;SO = 4cm; BC= 6cm; AD = 4cm) 1 a Sxq 3.SM .bên 3. .6.5 45 cm2 0,5 2 1 1 1 b V S .h . .6.4 .4 16 cm3 0,5 3 day 3 2 Câu 12: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm, AM là trung tuyến. a Vẽ hình đúng 0,5 b Áp dụng định lý Pythagore tính đúng BC = 10cm 0, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – KHỐI: 8 Thời gian làm bài: 90 phútI. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấyCâu 1: Trong các biểu thức đại số sau, Biểu thức đơn thức là 1 1 A. x3 y . B. x y . C. xy 2 1 . D. 1- 3xy. z 2Câu 2: Kết quả của phép tính 2 x.( x y) là A. 2 x2 2 xy . B. x2 2 xy . C. 2 x 2 xy . D. 2x 2 y .Câu 3: Hình chóp tứ giác đều làA. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d.Câu 4: Khi biểu diễn tỉ lệ phần trăm học lực cuối học kì. Ta nên lựa chọn A. biểu đồ tranh. B. biểu đồ cột kép. C. biểu đồ đoạn thẳng. D. biểu đồ hình quạt tròn.Câu 5: Bậc của đa thức N = x3 +2x2y2 + 3 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.Câu 6: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có Aˆ 75o . Số đo góc C là A. Cˆ 75o . B. Cˆ 105o . C. Cˆ 95o . D. Cˆ 115o .II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)Câu 7: (1,0 điểm) Thực hiện tính. a/ -9x3y2 : 3x3y b/ x2y + 3xy2 – (4xy2 + x2y)Câu 8: (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. a/ x3 – 16x b/ x2 + 1 – y2 + 2x 2 3 6x 5Câu 9: (1,0 điểm) Cho biểu thức: A = 2 x 3 2 x 1 (2 x 3)(2 x 1) a/ Tìm điều kiện xác định của A b/ Thu gọn ACâu 10: (1,0 điểm) Xếp loại học lực lớp 8A được thống kê trong bảng sau Tốt Khá Đạt Chưa đạt 5 10 23 2a/ Tính tỉ lệ phần trăm các loại học lực của lớp 8A. b/ Chọn biểu đồ thích hợp rồi vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm các loại học lựccủa lớp 8A.Câu 11: (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC như hình vẽ (SD = 5cm;SO = 4cm; BC= 6cm; AD = 4cm)a/ Tính diện tích xung quanh hình chóp tamgiác đều S.ABCb/ Tính thể hình chóp tam giác đều S.ABCCâu 12: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm, AMlà trung tuyến.a/ Vẽ hình.b/ Tính độ dài BC.c/ Gọi I là trung điểm của AC, trên tia MI lấy điểm K sao cho IK = IM. Chứngminh rằng tứ giác AKCM là hình thoi.Câu 13: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 2x2 + 2x +3. HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 A A D D B BPHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Câu 7 : (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: A -9x3y2 : 3x3y = -3y 0,5 x2y + 3xy2 – (4xy2 + x2y) = x2y + 3xy2 – 4xy2 - x2y b 0,25 +0,25 2 2 2 2 2 = (x y - x y )+( 3xy – 4xy ) = - xyCâu 8 :(1,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a x3 - 6x = x(x2 – 16) = x(x+4)(x-4) 0,25 + 0,25 x2 + 1 – y2 + 2x = (x2 + 2x + 1) - y2 = (x+ 1)2 – y2 0,25 b 0,25 = (x+1+ y)(x+1- y) 2 3 6x 5Câu 9: ( 1,0 điểm). Cho biểu thức: A = 2 x 3 2 x 1 (2 x 3)(2 x 1) 3 1 a x ;x 2,25 + 0,25 2 2 2 3 6x 5 2 x 3 2 x 1 (2 x 3)(2 x 1) 2(2 x 1) 3(2 x 3) 6x 5 0,25 (2 x 3)(2 x 1) (2 x 3)(2 x 1) (2 x 3)(2 x 1) 4x 2 6x 9 6x 5 b (2 x 3)(2 x 1) 4x 6 2(2 x 3) (2 x 3)(2 x 1) (2 x 3)(2 x 1) 2 0,25 2x 1Câu 10: (1,0 điểm) Xếp loại học lực lớp 8A được thống kê trong bảng sau a Tính tỉ lệ phần trăm đúng 0,5 b Chọn được biểu đồ vẽ được biểu đồ đúng 0,25 + 0,25Câu 11: (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC như hình vẽ (SD = 5cm;SO = 4cm; BC= 6cm; AD = 4cm) 1 a Sxq 3.SM .bên 3. .6.5 45 cm2 0,5 2 1 1 1 b V S .h . .6.4 .4 16 cm3 0,5 3 day 3 2 Câu 12: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm, AM là trung tuyến. a Vẽ hình đúng 0,5 b Áp dụng định lý Pythagore tính đúng BC = 10cm 0, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán Kiểm tra HK1 môn Toán lớp 8 Hình chóp tứ giác đều Phân tích đa thức thành nhân tửTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 230 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 140 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
4 trang 137 2 0 -
4 trang 127 0 0