Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 636.51 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” được Thuvienso.net sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu ĐứcTRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN-LỚP 9, NĂM HỌC: 2021-2022 THỜI GIAN 60 PHÚT.I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:Câu 1: Điều kiện xác định của √2? − 6 làA. ? > 3. B. 2? > 6. C. ? ≥ 3. D. ? ≤ −3.Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 làA. 4 B. – 4 C. ±4. D. 256.Câu 3: Căn bậc hai của 25 làA. 5. B. – 5. C. ±5. D. 625.Câu 4: Giá trị của biểu thức ? = √9 + √25 − √36 làA. -2. B. 2. C. 3. D. 0. 2Câu 5: Giá trị của biểu thức √(√2 − 1) − √2 làA. - 1. B. 2√2 − 1. C. 1. D. −2√2 + 1.Câu 6: Phân tích thành nhân tử ? − 9A. (? − 3)(? + 3).B. (√ ? − 3). (√ ? + 3).C. (? − √3). (? + √3).D. √? 2 − 32.Câu 7: Với A là một biểu thức thì √ ? có nghĩa khiA. ? < 0. B. ? > 0. C. ? ≥ 0. D. ? ≤ 0.Câu 8: Tính √12.16.3 đượcA. 24. B. 576. C. √576. D. √24.Câu 9: Với giá trị nào của ? thì √ ? = 2A. 4. B. -4. C. ±4. D. 2.Câu 10: Chọn khẳng định đúng:A. √2 + √3 = √5.B. √−4 = −2.C. √100 = 10.D. √9 + 16 = √9 + √16.Câu 11: Chọn khẳng định đúng:A. √5 > √32. B. √15 > 4. C. 7 < √48. D. 8 > √63.Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : √16; √4; √25; √36.A. √4; √25; √16; √36.B. √36; √25; √16; √4.C. √4; √16; √25; √36.D. √16; √4; √25; √36.Câu 13: Phân tích thành nhân tử ? √ ? − ?√ ?A. √? 3 − √? 3.B. (√ ? − √ ?). (√ ? + √ ?).C. (√ ? − √ ?). (? + √ ?? + ?).D. (√ ? + √ ?). (? − √ ?? + ?).Câu 14: Cho hàm số f(x) = 7x − 3 . Tính f(0)A. 3. B. -3. C. 4. D. 7.Câu 15: Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi:A. a = 0. B. a < 0. C. a > 0. D. a ≠ 0.Câu 16: Đồ thị hàm số ? = ? + 1 đi qua điểm nào dưới đây:A. ?(1; 2) B. ?(−1; 1) C. ?(−1; 2). D. ?(0; −1).Câu 17: Xác định hệ số ? và b của hàm số bậc nhất y = −2? + 1A. ? = 2?, ? = 1. B. ? = −2?, ? = 1. C. ? = −2; ? = 1. D. ? = −2, ? = 0.Câu 18: Xác định hệ số ? của hàm số bậc nhất y = ?? + 2 biết đồ thị của hàm số trên đi qua điểmM(1; 1).A. -1. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 19: Tìm giá trị của m để đường thẳng y = x + 7 và y = (m - 1)x + 2 (với ? ≠ 1) song song vớinhauA. m = 2. B. m = 1. C. m = -2. D. m = 0.Câu 20: Tìm giá trị của m để đường thẳng y = (2m + 1)x + 1 và đường thẳngy = (m − 4)x − 2 cắt nhauA. ? ≠ 4. 1B. ? ≠ − . 2 1C. ? ≠ 4, ? ≠ − , ? ≠ −5. 2D. ? ≠ −5.Câu 21: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng ? = ? + 3 ?à ? = −2? + 6A. (1; -4). B. (1; 4). C. x = 1. D. (0;3).Câu 22: Các kết quả nào sau đây sai √2A. sin300 = 0,5. B. cos450 = . C. tan450 = 1. D. sin600 = √3. 2Câu 23: Khẳng định nào sau đây saiA. ???200 = ???800.B. ???300 = ???600.C. ???2 ∝ + ??? 2 ∝= 1. ???∝D. ??? ∝= . ???∝Câu 24: Cho ∆??? vuông tại A, có đường cao là AH. Hệ thức nào sau đây sai:A. ??2 = ??. ??.B. ??2 = ??. ??.C. ??. ?? = ??. ??. 1 1 1D. = + . ??2 ?? 2 ?? 2Câu 25: Cho ∆??? vuông tại A, có đường cao là AH. Biết HB= 9cm, HC = 16cm. Tính AH?A. AH = 25cm. B. AH = 12cm. C. AH = 5cm. D. AH = 144cm.Câu 26: Cho (O; 5cm), dây AB của đường tròn bằng 8cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB là :A. 3cm. B. 5cm. C. 8cm. D. 10cm.Câu 27: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, ta có thể kẻ tới (O) bao nhiêu tiếp tuyến?A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.Câu 28: Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác là giao điểm của ba đườngA. phân giác. B. trung trực. C. đường cao. D. trung tuyến.Câu 29: Cho đường tròn (O; 5cm). Biết OM = 5cm, ON = 6cm, OP = 4cm. Xác định vị trí của cácđiểm M, N, P so với đường tròn (O).A. M ...

Tài liệu có liên quan: