Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Số trang: 12      Loại file: docx      Dung lượng: 147.00 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP: 9. NĂM HỌC 2023-2024. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến (4 -11) thức (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1 Căn bậc Căn bậc 1 1 2 hai. Căn hai. Căn (TN 1) (Bài 1c) 10 % bậc ba thức bậc 0,75đ (13 tiết) hai và 0,25 hằng đẳng thức . Căn bậc ba Liên hệ 1 1 giữa phép (TN 2) 2,5% nhân, phép chia với 0,25 phép khai phương. Biến đổi 1 1 2 đơn giản (Bài 1a) (Bài 1 b) 12,5% biểu thức 0,5đ 0,75 chứa căn thức bậc hai.2 Hàm số 3(TN 3, 1 1 5 bậc nhất, 4,5) (Bài 2a) (Bài 2b) 20% đồ thị của 0,5 0,75 hàm số 0,75 bậc nhất, Hàm số hệ số góc bậc nhất của đường (11 tiết) thẳng Đường 2 1 3 thẳng song (TN 6,7) (Bài 2c) 12,5% song, 0,5 0,75 đường thẳng cắt nhau3 Hệ thức Một số hệ 1(Bài 3c) 1( 2 lượng thức về 0,5 Bài 4) 17,5% giác trong cạnh và 1đ tam giác đường cao vuông. trong tam (14 tiết) giác vuông. Tỉ số 1 lượng giác (TN 8) của góc 0.25 nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông4 Đường Sự xác 3 1 2 7 tròn. định (TN (Bài 3a (Bài 3b,) 25% (12t) đường 9,10,11,12 +vẽ hình) 0,75 tròn. Tính ) 0,75 chất đối 1,0 xứng của đường tròn Đường kính và dây của đường tròn. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến; tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Tổng 12 2 1 3 3 1 21 3,0 1,0 0,25 2,75 2 1 10Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 9Câu/ Mức độ Nội dung Hình ĐiểmBài thức1 NB Nhận biết căn bậc hai của một số không âm TN 0,252 NB Biết chia hai căn bậc hai TN 0,253 NB Nhận biết được hàm số là hàm số bậc nhất TN 0,254 NB Nhận biết điểm thuộc (không thuộc) đồ thị hàm số bậc nhất TN 0,255 NB Nhận biết được hệ số góc của một đường thẳng cho trước TN 0,256 NB Nhận biết điều kiện để hai đường thẳng song song với nhau TN 0,257 NB Nhận biết điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau TN 0,258 NB Nhận biết mối liên hệ giữa các TSLG của hai góc nhọn phụ nhau. TN 0,259 NB Chỉ ra được bán kính của một đường tròn TN 0,2510 NB Xác định được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn TN 0,2511 NB Nêu được dấu hiệu nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của TN 0,25 đường tròn12 TH Hiểu được mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây TN 0,25Bài 1a NB Biết so sánh 2 căn bậc hai TL 0,51b TH Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai TL 0,75Bài 1c VD Biết vận dụng được hằng đẳng thứcđể giải bài toán tìm x TL 0,75Bài 2a TH Xác định được tính chất của một hàm số bậc nhất cho trước TL 0,5Bài TH Vẽ đư ...

Tài liệu có liên quan: