Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 244.03 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 02 trang)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 làA. – 4. B. 4. C.  4. D. 8.Câu 2. Giá trị của x để −3x có nghĩa là åA. x  3 . B. x < 0. C. x  0 . D. x  0 .Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất? 2A. y = 0x – 5. B. y = x + 1. C. y = 4x. D. y = 2 - x. 3Câu 4. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –2x + 3?A. y = –2 + 3x . B. y = –3x + 2. C. y = 3 – 5x. D. y = –2x – 5.Câu 5. Căn bậc ba của – 27 làA. 3. B.  3. C. - 3. D. 9.Câu 6. Điểm nào sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3?A. M(5; 4). B. N(1; -1). C. P(1; 2). D. Q(-1; 1).Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng AC AC AB ABA.  B.  C.  D.  AB BC BC ACCâu 8. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của sinC bằngA. 0,8. B. 0,75. C. 0,6. D. 1,3.Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đườngcao AH bằngA. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm.Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm thì góc C bằngA. 600. B. 300. C. 450. D. 500.Câu 11. Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm nằm trên đường tròn đó khi và chỉ khiA. OM  5cm . B. OM  5cm . C. OM  5cm . D. OM = 5cm.Câu 12. Cho đường tròn (O; 5cm) và một dây AB, khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng3cm. Dây AB có độ dài làA. 8cm. B. 4cm C. 5cm. D. 6cm.PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (2,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 ?) √(4 − √7) + √63 1 b) + √2 √3+√2 √ ? +1 1c) Cho biểu thức P = . Chứng tỏ rằng với số thực a sao cho ? > thì 1 < P < 4. √? 9 Trang 1Bài 2. (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x – 4. b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (m - 2)x + 2 (m ≠ 2) cắt đồ thị (d)của hàm số nói trên tại một điểm có hoành độ dương ?Bài 3. (3,0 điểm)Cho đường tròn tâm O đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Hạ MK vuông gócvới AB (? ∈ ??). a) Chứng minh tam giác AMB vuông. Tính độ dài MK khi biết AM = 3 cm, MB =4 cm. b) Vẽ điểm N đối xứng với điểm A qua M, BN cắt đường tròn tại C. Gọi E là giaođiểm của AC và BM. Chứng minh: NE vuông góc với AB c) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh FA là tiếp tuyến của đườngtròn (O). ---------- Hết ---------- Trang 2

Tài liệu có liên quan: