Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 113.97 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, Thuvienso.net giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân TriềuTRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ INăm học 2023 – 2024 Môn: Toán 9 (Thời gian: 90 phút) (2,0 điểm)Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 1) Giải các phương trình sau: 2) b) a) (2,0 điểm)Bài 2: Cho hai biểu thức và (với . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16. a) Rút gọn biểu thức B. b) Cho Tìm các giá trị của x để c) (2,0 điểm)Bài 3: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng (d). Vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 5. a) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho tam giác c) OAB vuông cân. (3,5 điểm)Bài 4: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) ( A và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB. Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn. a) Chứng minh: . b) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với MC tại E và cắt đường thẳng BA tại F. c) Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (0,5 điểm)Bài 5: Giải phương trình: . --------------------HẾT-------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).Họ và tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 Biểu Bài Ý Nội dung điểm 0,25 1) 0,25 0,25 0,25Bài 1: (ĐKXĐ: (2đ) 2a) 0,25 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 0,25 0,25 2b) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 0,25Bài 2: Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: 0,25 (2đ) a) Vậy khi x = 16. 0,25 0,25 0,25 b) Vậy (với 0,25 0,25 c) Ta có: Ta có: 0,25 Vì nên Suy ra Kết hợp với điều kiện ta có 0,25 Vậy là các giá trị cần tìm. a) Thay và vẽ đúng đồ thị hàm số khi m = 5 0,5 Đường thẳng (d) song song với đường thẳng 0,25 b) Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. 0,25Bài 3: (2đ) Điều kiện để đường thẳng d cắt hai trục Ox, Oy tại hai điểm A và B là 0,25 Tìm được Tính được c) Tam giác OAB vuông cân khi Vậy là các giá trị cần tìm. 0,25 F A C E I 0,5 M O B - Chỉ ra được = 900 (đủ căn cứ) 0,25 A thuộc đường tròn đường kính OMBài 4: 0,25 a) - Chỉ ra được = 900 (đủ căn cứ)(3,5đ) 0,25 B thuộc đường tròn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân TriềuTRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ INăm học 2023 – 2024 Môn: Toán 9 (Thời gian: 90 phút) (2,0 điểm)Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 1) Giải các phương trình sau: 2) b) a) (2,0 điểm)Bài 2: Cho hai biểu thức và (với . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16. a) Rút gọn biểu thức B. b) Cho Tìm các giá trị của x để c) (2,0 điểm)Bài 3: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng (d). Vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 5. a) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho tam giác c) OAB vuông cân. (3,5 điểm)Bài 4: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) ( A và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB. Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn. a) Chứng minh: . b) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với MC tại E và cắt đường thẳng BA tại F. c) Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (0,5 điểm)Bài 5: Giải phương trình: . --------------------HẾT-------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).Họ và tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 Biểu Bài Ý Nội dung điểm 0,25 1) 0,25 0,25 0,25Bài 1: (ĐKXĐ: (2đ) 2a) 0,25 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 0,25 0,25 2b) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 0,25Bài 2: Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: 0,25 (2đ) a) Vậy khi x = 16. 0,25 0,25 0,25 b) Vậy (với 0,25 0,25 c) Ta có: Ta có: 0,25 Vì nên Suy ra Kết hợp với điều kiện ta có 0,25 Vậy là các giá trị cần tìm. a) Thay và vẽ đúng đồ thị hàm số khi m = 5 0,5 Đường thẳng (d) song song với đường thẳng 0,25 b) Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. 0,25Bài 3: (2đ) Điều kiện để đường thẳng d cắt hai trục Ox, Oy tại hai điểm A và B là 0,25 Tìm được Tính được c) Tam giác OAB vuông cân khi Vậy là các giá trị cần tìm. 0,25 F A C E I 0,5 M O B - Chỉ ra được = 900 (đủ căn cứ) 0,25 A thuộc đường tròn đường kính OMBài 4: 0,25 a) - Chỉ ra được = 900 (đủ căn cứ)(3,5đ) 0,25 B thuộc đường tròn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi HK1 Toán lớp 9 Đề thi trường THCS Tân Triều Hệ thức lượng giác trong tam giác Tỉ số lượng giác góc nhọnTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0