Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 267.69 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: Vật Lí – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 201 (Đề gồm có 02 trang)I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 ĐIỂM).Caâu 1. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích khối lượng của chúng và A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.Caâu 2. Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. ngược hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. B. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. C. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. D. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi.Caâu 3. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có A. độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực ấy. B. tác dụng giống hệt như các lực ấy. C. tác dụng như một lực thành phần. D. độ lớn bằng hiệu độ lớn của các lực ấy.Caâu 4. Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với tốc độ dài v. Công thức tínhlực hướng tâm Fht tác dụng lên vật là v2 v Fht = m . Fht = m . 2 C. Fht = mv r. 2 D. Fht = mvr . A. r B. r2Caâu 5. Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lực lên vật A mộtlực. Hai lực này có cùng giá, ………………… nhưng ngược chiều nhau A. độ lớn khác nhau B. cùng độ lớn C. vật nào lớn hơn chịu lực nhỏ hơn D. vật nào nhỏ hơn chịu lực nhỏ hơnCaâu 6. Vận tốc kéo theo là A. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. C. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với Trái Đất. D. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. Caâu 7. Gọi vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối của một vật lần lượt là v1,3 , v1,2 và vận tốc kéo theo trong trường hợp này là v 2,3 . Công thức nào sau đây là công thức cộng vận tốc? A. v1,2 = v1,3 + v 2,3 . B. v=2,3 v1,2 + v1,3 . C. v=1,3 v1,2 + v 2,3 . v= v + v . D. 1,3 1,2 2,3Caâu 8. Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương ox của trục tọa độ. Phương trìnhchuyển động của chất điểm được cho bằng biểu thức x=2+5t+2t2. trong đó thời gian t tính bằng giây (s) và tọa độx tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó bằng A. 2m/s2. B. 4 m/s2. C. 1m/s2. D. 5 m/s2.Caâu 9. Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường đó gọi là A. tọa độ của chất điểm. B. quỹ đạo của chuyển động. C. đường cong của chuyển động. D. đường thẳng của chuyển động.Caâu 10. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A1, A2, …, An. Giá trị trung bìnhcủa A là A. Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức: A − An A + An ∆An = . ∆An = A − An . ∆An = . ∆An = A + An . A. 2 B. C. 2 D. Trang 1/2 – Mã đề 201 - https://thi247.com/Caâu 11. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tần số của một chuyển động tròn đều? A. rađian trên giây (rad/s). B. Vòng trên giây bình phương (vòng/s2). C. Rađian trên giây bình phương (rad/s2). D. Vòng trên giây (vòng/s).Caâu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo chiều dương của trục Ox. Ban đầu chất điểm có tọa độ−4 m. Sau khi chất điểm đi được quãng đường dài 6 m thì tọa độ của vật là A. 10 m. B. - 2 m. C. 2 m. D. −10 m.Caâu 13. Nếu áp lực hai mặt tiếp xúc tăng lên hai lần thì hệ số ma sát trượt giữa hai mặt tiếp xúc đó A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. nhỏ hơn 2 lần. D. không thay đổi.Caâu 14. Sự rơi của viên bi chì trong ống Niu- Tơn đã hút chân không là sự rơiA. tự do. B. thẳng đều. C. chậm dần đều. D. chậm dần. Caâu 15. Nếu hai lực đồng quy F1 , F2 ngược chiều nhau, hợp lực F của hai lực đó là A. F = F - F . B. F = F1 + F2 . C. F =F +F. D. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: Vật Lí – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 201 (Đề gồm có 02 trang)I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 ĐIỂM).Caâu 1. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích khối lượng của chúng và A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.Caâu 2. Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. ngược hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. B. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. C. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. D. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi.Caâu 3. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có A. độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực ấy. B. tác dụng giống hệt như các lực ấy. C. tác dụng như một lực thành phần. D. độ lớn bằng hiệu độ lớn của các lực ấy.Caâu 4. Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với tốc độ dài v. Công thức tínhlực hướng tâm Fht tác dụng lên vật là v2 v Fht = m . Fht = m . 2 C. Fht = mv r. 2 D. Fht = mvr . A. r B. r2Caâu 5. Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lực lên vật A mộtlực. Hai lực này có cùng giá, ………………… nhưng ngược chiều nhau A. độ lớn khác nhau B. cùng độ lớn C. vật nào lớn hơn chịu lực nhỏ hơn D. vật nào nhỏ hơn chịu lực nhỏ hơnCaâu 6. Vận tốc kéo theo là A. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. C. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với Trái Đất. D. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. Caâu 7. Gọi vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối của một vật lần lượt là v1,3 , v1,2 và vận tốc kéo theo trong trường hợp này là v 2,3 . Công thức nào sau đây là công thức cộng vận tốc? A. v1,2 = v1,3 + v 2,3 . B. v=2,3 v1,2 + v1,3 . C. v=1,3 v1,2 + v 2,3 . v= v + v . D. 1,3 1,2 2,3Caâu 8. Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương ox của trục tọa độ. Phương trìnhchuyển động của chất điểm được cho bằng biểu thức x=2+5t+2t2. trong đó thời gian t tính bằng giây (s) và tọa độx tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó bằng A. 2m/s2. B. 4 m/s2. C. 1m/s2. D. 5 m/s2.Caâu 9. Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường đó gọi là A. tọa độ của chất điểm. B. quỹ đạo của chuyển động. C. đường cong của chuyển động. D. đường thẳng của chuyển động.Caâu 10. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A1, A2, …, An. Giá trị trung bìnhcủa A là A. Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức: A − An A + An ∆An = . ∆An = A − An . ∆An = . ∆An = A + An . A. 2 B. C. 2 D. Trang 1/2 – Mã đề 201 - https://thi247.com/Caâu 11. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tần số của một chuyển động tròn đều? A. rađian trên giây (rad/s). B. Vòng trên giây bình phương (vòng/s2). C. Rađian trên giây bình phương (rad/s2). D. Vòng trên giây (vòng/s).Caâu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo chiều dương của trục Ox. Ban đầu chất điểm có tọa độ−4 m. Sau khi chất điểm đi được quãng đường dài 6 m thì tọa độ của vật là A. 10 m. B. - 2 m. C. 2 m. D. −10 m.Caâu 13. Nếu áp lực hai mặt tiếp xúc tăng lên hai lần thì hệ số ma sát trượt giữa hai mặt tiếp xúc đó A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. nhỏ hơn 2 lần. D. không thay đổi.Caâu 14. Sự rơi của viên bi chì trong ống Niu- Tơn đã hút chân không là sự rơiA. tự do. B. thẳng đều. C. chậm dần đều. D. chậm dần. Caâu 15. Nếu hai lực đồng quy F1 , F2 ngược chiều nhau, hợp lực F của hai lực đó là A. F = F - F . B. F = F1 + F2 . C. F =F +F. D. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Vật lí Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 Lực hướng tâm Chuyển động thẳng nhanh dần đềuTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0