Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 319.57 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" được Thuvienso.net chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Vật Lý 10 Thời gian làm bài 45 phút Mã đề 179 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ câo h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụthuộc vào những yếu tố nào? A. m và v0. B. m và h . C. v0 và h. D. m, v0 và g. Câu 2. Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe A. dừng lại ngay. B. ngả người về sau. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 3. Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật như hình.Chọn phát biểu đúng. d A. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại. B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. t C. Vật đang đứng yên. 0 D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau đây. A. Hệ số ma sát trượt tỉ lệ với khối lượng hai vật tiếp xúc. B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc áp lực lên mặt tiếp xúc. C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. D. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. Câu 5. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một A. đường tròn. B. đường xoáy ốc. C. nhánh parabol. D. đường thẳng.Câu 6. Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, công thức tính độ lớn gia tốc là t v A. a B. a C. a v.t D. a v t v t Câu 7. Lực F truyền cho vật khối lượng m gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m 2 gia tốc 6m/s². 1 Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m m1 m 2 gia tốc A. 3 m/s². B. 4 m/s². C. 1,5 m/s². D. 2 m/s².Câu 8. Biển báo hình bên có ý nghĩa gì? A. Nơi nguy hiểm về điện B. Nơi có chất phòng xạ C. Nhiệt độ cao D. Lưu ý cẩn thậnCâu 9. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng? A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. B. Trong mọi trường hợp: F1 F2 F F1 F2 . C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2. D. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.Câu 10. Theo định luật 1 Newton thì A. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụngcủa lực nào. B. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0. C. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính. D. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.Câu 11. Thực hiện đo trực tiếp n lần đại lượng vật lí A , ta thu được được các giá trị lần lượt là A1 , A 2 ..A n .Giá trị trung bình của n lần đo trực tiếp đại lượng A được tính bằng công thức A1 A 2 A3 .... A n A1 A 2 A 3 .... A n A. A B. A n n A1 A 2 A 3 .... A n A1 A2 A3 .... An C. A 2 D. A n 2nCâu 12. Theo định luật III Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng. B. có cùng điểm đặt. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. xuất hiện và mất đi đồng thời.Câu 13. Chọn câu trả lời sai A. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào tốc độ của vật B. Lực cản của chất lưu cùng hướng chuyển động của vật C. Lực đẩy Archimedes là trường hợp riêng của lực nâng vật đứng yên trong chất lưu D. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào hình dạng của vậtCâu 14. Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. C. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg. D. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.Câu 15. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: d 10t 4t 2 (x:m; t:s).Vận tốc tức thời củachất điểm lúc t = 2s là: A. 18 m/s B. 16 m/s C. 26 m/s D. 28 m/s Câu 16. Cặp lực và phản lực trong định luật III Newton A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. C. không bằng nhau về độ lớn. D. tác dụng vào cùng một vật. Câu 17. Một vật nặng có khối lượng 0,2kg được treo vào một sợi dây không dãn. Xác định lực căng của dâykhi cân bằng. Lấy g = 9,8m/s². A. T = 1N B. T = 1,96N. C. T = 9,8N D. T = 20N Câu 18. Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 6m/s. vận tốc của dòng nước là 3 m/s. Tính vậntốc của ca nô khi: Ca nô đi xuôi dòng. A. 6m/s. B. 9m/s. C. 5m/s. D. 14m/s. Câu 19. Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp thực nghiệm. B. Phương pháp thống kê. C. Phương pháp mô hình. D. Phương pháp quan sát và suy luận. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Vật Lý 10 Thời gian làm bài 45 phút Mã đề 179 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ câo h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụthuộc vào những yếu tố nào? A. m và v0. B. m và h . C. v0 và h. D. m, v0 và g. Câu 2. Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe A. dừng lại ngay. B. ngả người về sau. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 3. Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật như hình.Chọn phát biểu đúng. d A. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại. B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. t C. Vật đang đứng yên. 0 D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau đây. A. Hệ số ma sát trượt tỉ lệ với khối lượng hai vật tiếp xúc. B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc áp lực lên mặt tiếp xúc. C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. D. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. Câu 5. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một A. đường tròn. B. đường xoáy ốc. C. nhánh parabol. D. đường thẳng.Câu 6. Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, công thức tính độ lớn gia tốc là t v A. a B. a C. a v.t D. a v t v t Câu 7. Lực F truyền cho vật khối lượng m gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m 2 gia tốc 6m/s². 1 Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m m1 m 2 gia tốc A. 3 m/s². B. 4 m/s². C. 1,5 m/s². D. 2 m/s².Câu 8. Biển báo hình bên có ý nghĩa gì? A. Nơi nguy hiểm về điện B. Nơi có chất phòng xạ C. Nhiệt độ cao D. Lưu ý cẩn thậnCâu 9. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng? A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. B. Trong mọi trường hợp: F1 F2 F F1 F2 . C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2. D. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.Câu 10. Theo định luật 1 Newton thì A. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụngcủa lực nào. B. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0. C. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính. D. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.Câu 11. Thực hiện đo trực tiếp n lần đại lượng vật lí A , ta thu được được các giá trị lần lượt là A1 , A 2 ..A n .Giá trị trung bình của n lần đo trực tiếp đại lượng A được tính bằng công thức A1 A 2 A3 .... A n A1 A 2 A 3 .... A n A. A B. A n n A1 A 2 A 3 .... A n A1 A2 A3 .... An C. A 2 D. A n 2nCâu 12. Theo định luật III Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng. B. có cùng điểm đặt. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. xuất hiện và mất đi đồng thời.Câu 13. Chọn câu trả lời sai A. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào tốc độ của vật B. Lực cản của chất lưu cùng hướng chuyển động của vật C. Lực đẩy Archimedes là trường hợp riêng của lực nâng vật đứng yên trong chất lưu D. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào hình dạng của vậtCâu 14. Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. C. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg. D. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.Câu 15. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: d 10t 4t 2 (x:m; t:s).Vận tốc tức thời củachất điểm lúc t = 2s là: A. 18 m/s B. 16 m/s C. 26 m/s D. 28 m/s Câu 16. Cặp lực và phản lực trong định luật III Newton A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. C. không bằng nhau về độ lớn. D. tác dụng vào cùng một vật. Câu 17. Một vật nặng có khối lượng 0,2kg được treo vào một sợi dây không dãn. Xác định lực căng của dâykhi cân bằng. Lấy g = 9,8m/s². A. T = 1N B. T = 1,96N. C. T = 9,8N D. T = 20N Câu 18. Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 6m/s. vận tốc của dòng nước là 3 m/s. Tính vậntốc của ca nô khi: Ca nô đi xuôi dòng. A. 6m/s. B. 9m/s. C. 5m/s. D. 14m/s. Câu 19. Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp thực nghiệm. B. Phương pháp thống kê. C. Phương pháp mô hình. D. Phương pháp quan sát và suy luận. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi Vật lí lớp 10 Ôn thi Vật lí lớp 10 Bài tập Vật lí lớp 10 Định luật III Newton Sự rơi tự doTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0