Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 800.56 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. Thuvienso.net xin gửi đến các em Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật lí – Lớp 11 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:Câu 1. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.Câu 2. Đơn vị của điện dung làA. Vôn. B. Fara. C. Vôn trên mét. D. Culông.Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica. B. nhựa pôliêtilen. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. D. giấy tẩm parafin.Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là A. có các vật dẫn. B. có điện tích tự do. C. nguồn điện. D. có hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động  được nối vào một đoạn mạch để tạo thành mạch điện kín.Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Công của nguồn điện sinh ra trong thời gian t là A.  It. B. It. C.  I . D.  t.Câu 6. Khi mắc n nguồn giống nhau nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r thì suấtđiện động và điện trở của bộ nguồn r r A.  b  n ; rb  . B.  b   ; rb  nr. C.  b  n ; rb  nr. D.  b   ; rb  . n nCâu 7. Hiện tượng điện phân được ứng dụng để A. hàn điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. nạp điện.Câu 8. Các hạt tải điện tồn tại trong chất điện phân là A. các ion dương và các ion âm. B. các electron tự do và các ion dương. C. các ion âm và các electron tự do. D. các ion dương, các ion âm và electron.Câu 9. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng sinh công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.Câu 10. Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 9 cm . Khi đưa chúng về cách nhau 3cm thì lựctương tác giữa chúng là A. 3F. B. 9F. C. 4F. D. 16F.Câu 11. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ? A. . B. . C. . D. .Câu 12. Trong các vật sau đây vật nào không dẫn điện?A. Thanh niken. B. Thanh gỗ khô. C. Thanh chì. D. Khối thủy ngân.Câu 13. Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kế. B. ampe kế. C. oát kế. D. lực kế.Câu 14. Hai điện tích điểm q1 và q 2 đặt trong chân không cách nhau một đoạn r. Biết hằng số điện là k. Độlớn lực tương tác giữa hai điện tích là qq qq qq qq A. F  k 1 2 2 . B. F  k 1 2 2 . C. F  k 1 2 . D. F  k 1 2 . r r r rCâu 15. Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyến của các ion. C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Trang 1/2Câu 16. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch A. không đổi so với trước. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. tăng rất lớn.Câu 17. Một dòng điện không đổi, sau 10 giây có một điện lượng 2 C chuyển qua một tiết diện thẳng.Cường độ của dòng điện đó là A. 12 A. B. 2,5 A. C. 0,2 A. D. 48A.Câu 18. Nguyên nhân làm cho các vật nhiễm điện là do sự di chuyển và cư trú của các A. hạt tải điện. B. ion âm. C. ion dương. D. electron.Câu 19. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 1,5 V thì thu được bộ nguồn có suất điện động là A. 0,5 V. B. 4,5 V. C. 3 V. D. 1,5 V.Câu 20. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm. B. các electron. C. các ion dương. D. các nguyên tử.Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ điện phẳng một hiệu điện thế 10 V thì điện tích trên một bản tụ là 20.10 -9 C.Điện dung của tụ là A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.Câu 22. Một vật dẫn có điện trở 10 Ω. Đặt vào hai đầu vật dẫn hiệu điện thế là 20 V. Trong 1 phút nhiệtlượng tỏa ra trên vật dẫn là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.Câu 23. Đương lượng điện hóa của niken k = 0,3.10-3 g/C. Một điện lượng 2 C chạy qua bình điện phân cóanôt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt là A. 6.10-3 g. B. 0,6.10-3 g. C. 1,5.10-3 g. D. 1,5.10-4 g. ...

Tài liệu có liên quan: