Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 597.26 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn HuệTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TỔ VẬT LÍ MÔN : VẬT LÍ 11 (Thời gian : 45 phút)Họ và tên học sinh :..................................................... lớp: ................... Mã đề 204I.Trắc nghiệm: 6 ĐiểmCâu 1. Khi một điện tích q = 2 C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinhcông - 6 J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu? A. 12V. B. 2V. C. - 12V. D. -3V.Câu 2. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. khả năng thực hiện công của nguồn điện B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện.Câu 3. Hai điện tích điểm tích điện như nhau, đặt trong chân không cách nhau một đoạn r. Lực đẩy giữachúng có độ lớn là F = 1,6.10−6 N. Tính khoảng cách r giữa hai điện tích đó biết q1 = q2 = 3.10−9 C. Biết k =9.109 N.m2/C2. A. r = 9 cm. B. r = 22,5cm. C. r = 12,5cm. D. r = 18 cm.Câu 4. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 2,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là: A. 7,5C B. 4,5C C. 0,5C D. 2CCâu 5. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. q1. q 2 q1. q 2 q1q 2 q .q A. F  k 2 B. F  k 2 C. F  k D. F  1 2 r r r rCâu 6. Chọn đáp án đúng:Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của. A. các ion dương B. các ion âm, ion dương và electron tự do C. các electron tự do D. các electron tự do và lỗ trốngCâu 7. Theo định luật Jun – Lenxơ thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở R khi dòng điện có cường độ I chạyqua trong thời gian tđược xác định theo biểuthức IR 2 A. Q  B. Q  I2 Rt C. Q  IR 2 t D. Q = IRt tCâu 8. Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất 10,6.10−8 Ω.m. Xác định điện trở suất của dây bạch kimnày ở 11200 C. Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệtđộ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3,9.10−3 K. A. 56,1.10−8 Ω.m. B. 45,5.10−8 Ω.m. C. 46,3.10−8 Ω.m. D. 56,9.10−8 Ω.m.Câu 9. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới giá trị TC nào đó thì điện trở của vậtdẫn A. Tăng đến vô cực B. Giảm đột ngột đến giá trị khác không C. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không D. Không đổiCâu 10. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là: A. Dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương cùng chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường. B. Dòng các electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. C. Dòng các ion dương chuyển động có hướng thuận chiều điện trường D. Dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.Câu 11. Khi ghép n nguồn điện song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điệnđộng và điện trở trong của bộ nguồn là. A. E và nr. B. nE nà nr. C. E và r/n. D. nE và r/n.Câu 12. Chọn phát biểu đúng về Tụ điện A. Tụ điện là hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bằng một lớp dẫn điện. B. Tụ điện là hệ 2 vật cách điện đặt gần nhau C. Tụ điện là hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau.. D. Tụ điện là hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bằng một lớp cách điện.Câu 13. Theo nội dung của Định luật ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch điệnkín: A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài của mạch đó. B. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. C. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài của mạch đó. D. tỉ lệ nghịchvới suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch đó.Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã mất êlectron.Câu 15. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Cu lông (C) B. Niu tơn (N). C. Oát(W). D. Jun (J).Câu 16. Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng A. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ. B. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ C. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động cùa các nguồn điện có trong bộ. D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.Câu 17. Điền những từ thích hợp vào dấu ba chấm: Điện trường là một dạng vật chất (môi trường) baoquanh…và gắn liền với điện tích. A. vật chất. B. môi trường. C. các vật. D. điện tích.Câu 18. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt: A. electron, các ion dương và ion âm B. electron tự do C. electron tự do và lỗ trống D. ionCâu 19. Dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do là dòng điện trong. A. chất bán ...

Tài liệu có liên quan: