Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
Số trang: 12
Loại file: docx
Dung lượng: 41.12 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 01 đến bài 12 theo SGK . 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%)3. Thời gian làm bài : 45 phút. 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụngChủ đề Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL1. 1 câu 1 câu 2 câu 4 câuChuyểnđộng vàvận tốc.Số điểm 0,5đ 0 0,5đ 0 1đ 0 0 0 2 điểmTỉ lệ % 5% 5% 10% 20%2. Lực 2 câu 2 câu 4 câuSố điểm 1đ 0 1đ 0 0 0 0 0 2 điểmTỉ lệ % 10% 10% 20%3. Áp 1 câu 1 câu 1 câu 3 câusuất.Số điểm 0 1,25đ 0 1đ 0 1đ 0 0 3,25Tỉ lệ % 12,5% 10% 10% điểm 32,5% 4. Lực 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu đẩyAcsimet s- Sự nổi.Số điểm 0,5đ 0,75đ 0,5 đ 0 0 0 0 1đ 2,75Tỉ lệ % 5% 7,5% 5% 10% điểm 27,5%Tổng số câu 6 câu 5 câu 3 câu 1 câu 15 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ. Môn: VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút. Năm học: 2022-2023 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụngChủ đề1. Chuyển - Nhận biết được một vật - Hiểu được cách xác Vận dụng được công thứcđộng và vận chuyển động hay đứng yên định vận tốc của một tính vận tốctốc. và tính tương đối của chuyển động. v= s/t chuyển động cơ học. vtb = s1+s2/ t1+t2 - Nắm được thế nào là chuyển động đều. Chuyển động không đều. Các chuyển động thường gặp trong thực tế.2. Lực - Nêu được lực là một đại - Hiểu và nắm được điều lượng vectơ. kiện làm xuất hiện lực ma - Nhận biết được cách biểu sát và đề ra được biện diễn vectơ lực trên hình vẽ. pháp làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại ở một số trường hợp cụ thể trong đời sống, kĩ thuật.3. Áp suất. - Nhận biết được sự tồn tại - Hiểu và nắm được công - Vận dụng được công thức của áp suất khí quyển và thức tính áp suất, áp suất tính áp suất : ; đặc điểm của nó. chất lỏng. p = d.h để giải một số bài - Nhận biết được các bộ - So sánh được áp suất đối tập có liên quan. phận của máy thủy lực và với các bình chất lỏng hoạt động của nó. khác nhau và chiều cao cột chất lỏng khác nhau. 4. Lực đẩy - Nhận biết được công thức - Hiểu được độ lớn của - Sử dụng thành thạo côngAcsimets- Sự tính lực đẩy Ac si mét và lực đẩy ác-si-mét phụ thức nổi. các đại lượng có trong thuộc yếu tố nào? F = d.V để giải các bài tập công thức. Nắm được công thức tính đơn giản có liên quan đến - Nắm được điều kiện vật độ lớn lực đẩy ác si mét. lực đẩy Ác - si - mét và các nổi, vật chìm. đại lượng liên quan trong công thứcTRƯỜNG THCSCHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC Chữ kí của GTHọ tên KỲ I (2022– 2023)HS:............................... Môn: Vật Lý 8......... Thời gian: 45Lớp: .......... phút (KKTGGĐ) Số báodanh:.................... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng sốĐỀ AI/ TRẮC NGHIỆM:(5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1. Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nàođúng ? A. Hai người đứng yên so với bánh xe. B. Hai người chuyển động so với mặt đường. C. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 01 đến bài 12 theo SGK . 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%)3. Thời gian làm bài : 45 phút. 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụngChủ đề Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL1. 1 câu 1 câu 2 câu 4 câuChuyểnđộng vàvận tốc.Số điểm 0,5đ 0 0,5đ 0 1đ 0 0 0 2 điểmTỉ lệ % 5% 5% 10% 20%2. Lực 2 câu 2 câu 4 câuSố điểm 1đ 0 1đ 0 0 0 0 0 2 điểmTỉ lệ % 10% 10% 20%3. Áp 1 câu 1 câu 1 câu 3 câusuất.Số điểm 0 1,25đ 0 1đ 0 1đ 0 0 3,25Tỉ lệ % 12,5% 10% 10% điểm 32,5% 4. Lực 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu đẩyAcsimet s- Sự nổi.Số điểm 0,5đ 0,75đ 0,5 đ 0 0 0 0 1đ 2,75Tỉ lệ % 5% 7,5% 5% 10% điểm 27,5%Tổng số câu 6 câu 5 câu 3 câu 1 câu 15 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ. Môn: VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút. Năm học: 2022-2023 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụngChủ đề1. Chuyển - Nhận biết được một vật - Hiểu được cách xác Vận dụng được công thứcđộng và vận chuyển động hay đứng yên định vận tốc của một tính vận tốctốc. và tính tương đối của chuyển động. v= s/t chuyển động cơ học. vtb = s1+s2/ t1+t2 - Nắm được thế nào là chuyển động đều. Chuyển động không đều. Các chuyển động thường gặp trong thực tế.2. Lực - Nêu được lực là một đại - Hiểu và nắm được điều lượng vectơ. kiện làm xuất hiện lực ma - Nhận biết được cách biểu sát và đề ra được biện diễn vectơ lực trên hình vẽ. pháp làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại ở một số trường hợp cụ thể trong đời sống, kĩ thuật.3. Áp suất. - Nhận biết được sự tồn tại - Hiểu và nắm được công - Vận dụng được công thức của áp suất khí quyển và thức tính áp suất, áp suất tính áp suất : ; đặc điểm của nó. chất lỏng. p = d.h để giải một số bài - Nhận biết được các bộ - So sánh được áp suất đối tập có liên quan. phận của máy thủy lực và với các bình chất lỏng hoạt động của nó. khác nhau và chiều cao cột chất lỏng khác nhau. 4. Lực đẩy - Nhận biết được công thức - Hiểu được độ lớn của - Sử dụng thành thạo côngAcsimets- Sự tính lực đẩy Ac si mét và lực đẩy ác-si-mét phụ thức nổi. các đại lượng có trong thuộc yếu tố nào? F = d.V để giải các bài tập công thức. Nắm được công thức tính đơn giản có liên quan đến - Nắm được điều kiện vật độ lớn lực đẩy ác si mét. lực đẩy Ác - si - mét và các nổi, vật chìm. đại lượng liên quan trong công thứcTRƯỜNG THCSCHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC Chữ kí của GTHọ tên KỲ I (2022– 2023)HS:............................... Môn: Vật Lý 8......... Thời gian: 45Lớp: .......... phút (KKTGGĐ) Số báodanh:.................... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng sốĐỀ AI/ TRẮC NGHIỆM:(5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1. Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nàođúng ? A. Hai người đứng yên so với bánh xe. B. Hai người chuyển động so với mặt đường. C. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 Kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Vật lí Lực đẩy Ác-si-mét Lực ma sát Chuyển động do quán tínhTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 324 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 138 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 137 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0