Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.58 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 02 trang)Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:.......................................I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).Câu 1: AC hoặc dấu ~ là kí hiệu mô tả đại lượng nào sau đây? A. Dòng điện không đổi. B. Máy biến áp. C. Dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện một chiều.Câu 2: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Hệ toạ độ, thước đo. B. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian. C. Hệ toạ độ, đồng hồ đo. D. Mốc thời gian và đồng hồ. → → → → →Câu 3: Có hai lực đồng quy ?1 và ?2 và biết ? = ?1 + ?2. Nếu ? = ?1 + ?2, thì kết luận được A. hai lực hợp với nhau góc 120° B. hai lực vuông góc với nhau C. hai lực cùng phương, ngược chiều D. hai lực cùng phương, cùng chiềuCâu 4: Trường hợp nào sau đây vận tốc và tốc độ có độ lớn như nhau A. Vật chuyển động theo một chiều. B. Luôn luôn bằng nhau về độ lớn. C. Vật chuyển động thẳng theo một chiều không đổi. D. Vật chuyển động thẳng.Câu 5: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định.Lấy g=10m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. không thể xác định được. B. lớn hơn 20N. C. nhỏ hơn 20N. D. bằng 20N.Câu 6: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lực lên vật Amột lực. Hai lực này có cùng giá, ………………… nhưng ngược chiều nhau A. vật nào lớn hơn chịu lực nhỏ hơn B. cùng độ lớn C. độ lớn khác nhau D. vật nào nhỏ hơn chịu lực nhỏ hơnCâu 7: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao…). B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. C. Các chất và sự biến đổi các chất, các phương trình phản ứng của các chất trong tự nhiên. D. Trái Đất.Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một viên sỏi. B. Một chiếc lá cây rụng. C. Một sợi chỉ. D. Một chiếc khắn voan nhẹ.Câu 9: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản không khí), thời gian chuyển động của vậtphụ thuộc vào A. Vận tốc ném. B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất. C. Thời điểm ném. D. Khối lượng của vật.Câu 10: Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng. B. Hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ. C. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam. D. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng.Câu 11: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm → → → → A. ? ?ù?? ?ℎ?ề? ? B. ? > 0, ? < 0 C. ? ??ượ? ?ℎ?ề? ? D. ? < 0, ? > 0Câu 12: 4 Một vật đang chuyển động với vận tốc v, đột nhiên tất cả các lực tác lên vật mất đi, vật sẽchuyển động như thế nào? A. Dừng lại ngay lập tức. B. Đổi hướng chuyển động. C. Tiếp tục chuyển động với vận tốc v không đổi. D. Chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc trung bình? → → ? ? → → A. ? = ? B. ? = ? C. ? = ?. ? D. ? = ?. ?Câu 14: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là ?. Sai số tuyệt đốicủa phép đo là ∆?. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là ?+∆? A. ? = ? − ∆? B. ? = ?±∆? C. ? = ? + ∆? D. ? = 2Câu 15: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu ?0, gia tốc của chuyển động là ?. Công thức tính độdịch chuyển sau thời gian ? trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 1 2 1 2 A. ? = ?0 ? + 2 ?? B. ? = ?0 ? + ?? C. ? = ?0 ? + 2 ?? D. ? = ?0 ? + ??II. TỰ LUẬN: (5 điểm).Bài 1. a) Độ dịch chuyển là gì? b) Khi nào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 02 trang)Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:.......................................I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).Câu 1: AC hoặc dấu ~ là kí hiệu mô tả đại lượng nào sau đây? A. Dòng điện không đổi. B. Máy biến áp. C. Dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện một chiều.Câu 2: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Hệ toạ độ, thước đo. B. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian. C. Hệ toạ độ, đồng hồ đo. D. Mốc thời gian và đồng hồ. → → → → →Câu 3: Có hai lực đồng quy ?1 và ?2 và biết ? = ?1 + ?2. Nếu ? = ?1 + ?2, thì kết luận được A. hai lực hợp với nhau góc 120° B. hai lực vuông góc với nhau C. hai lực cùng phương, ngược chiều D. hai lực cùng phương, cùng chiềuCâu 4: Trường hợp nào sau đây vận tốc và tốc độ có độ lớn như nhau A. Vật chuyển động theo một chiều. B. Luôn luôn bằng nhau về độ lớn. C. Vật chuyển động thẳng theo một chiều không đổi. D. Vật chuyển động thẳng.Câu 5: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định.Lấy g=10m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. không thể xác định được. B. lớn hơn 20N. C. nhỏ hơn 20N. D. bằng 20N.Câu 6: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lực lên vật Amột lực. Hai lực này có cùng giá, ………………… nhưng ngược chiều nhau A. vật nào lớn hơn chịu lực nhỏ hơn B. cùng độ lớn C. độ lớn khác nhau D. vật nào nhỏ hơn chịu lực nhỏ hơnCâu 7: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao…). B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. C. Các chất và sự biến đổi các chất, các phương trình phản ứng của các chất trong tự nhiên. D. Trái Đất.Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một viên sỏi. B. Một chiếc lá cây rụng. C. Một sợi chỉ. D. Một chiếc khắn voan nhẹ.Câu 9: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản không khí), thời gian chuyển động của vậtphụ thuộc vào A. Vận tốc ném. B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất. C. Thời điểm ném. D. Khối lượng của vật.Câu 10: Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng. B. Hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ. C. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam. D. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng.Câu 11: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm → → → → A. ? ?ù?? ?ℎ?ề? ? B. ? > 0, ? < 0 C. ? ??ượ? ?ℎ?ề? ? D. ? < 0, ? > 0Câu 12: 4 Một vật đang chuyển động với vận tốc v, đột nhiên tất cả các lực tác lên vật mất đi, vật sẽchuyển động như thế nào? A. Dừng lại ngay lập tức. B. Đổi hướng chuyển động. C. Tiếp tục chuyển động với vận tốc v không đổi. D. Chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc trung bình? → → ? ? → → A. ? = ? B. ? = ? C. ? = ?. ? D. ? = ?. ?Câu 14: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là ?. Sai số tuyệt đốicủa phép đo là ∆?. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là ?+∆? A. ? = ? − ∆? B. ? = ?±∆? C. ? = ? + ∆? D. ? = 2Câu 15: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu ?0, gia tốc của chuyển động là ?. Công thức tính độdịch chuyển sau thời gian ? trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 1 2 1 2 A. ? = ?0 ? + 2 ?? B. ? = ?0 ? + ?? C. ? = ?0 ? + 2 ?? D. ? = ?0 ? + ??II. TỰ LUẬN: (5 điểm).Bài 1. a) Độ dịch chuyển là gì? b) Khi nào ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi Vật lý lớp 10 Trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Đối tượng nghiên cứu của Vật lí Chuyển động của vậtTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0