Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 338.12 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 101A. TRẮC NGHIỆM: PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của vật lí là gì? A. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. B. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.Câu 2: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành?A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.B. Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm.C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.D. Phải bố trí dây điện gọn gang, không bị vướng khi qua lại.Câu 3: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là Sai số tuyệt đối củaphép đo là Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A. B. C. D.Câu 4: Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường điđược là A. bằng nhau. B.lớn hơn. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn hoặc bằngCâu 5: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h.C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định.Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vật chuyển độngA. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.. 2Câu 7: Đơn vị của gia tốc là A. m/s . B. m/s. C. km/h. D. m2/s.Câu 8. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đềuA. tốc độ tăng đều theo thời gian. B. tốc độ không thay đổi .C. gia tốc bằng 0. D. gia tốc tăng đều.Câu 9. Rơi tự do là một chuyển độngMã đề 101 Trang 3/3 A. thẳng đều. B. thẳng chậm dần đều. C. thẳng nhanh dần. D. thẳng nhanh dần đều.Câu 10.Một vật được ném theo phương xiên với vận tốc ban đầu v0 hợp với phương ngang một góc , nơigia tốc trọng trường g Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm cao của vật là a. H = b. H = c. H = d. H =Câu 11. Phân tích lực là thay thế A. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó. B. nhiều lực tác dụng bằng hai lực có tác dụng giống hệt như lực đó. C. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. D. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó.Câu 12. Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s. nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 8m/s. C. vật dừng lại ngay.B, Vật chuyển động cnậm dần rồi dừng lại. D. vật đổi hướng chuyển động.Câu 13. Theo định luật II Niuton, gia tốc của một vật có độ lớn A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. B. tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật.Câu 14. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực trực đối? A. Hai lực cùng phương. B. Hai lực có cùng độ lớn. C. Hai lực ngược chiều nhau. D. Hai lực có điểm đặt trên một vậtCâu 15. Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn A. lớn hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. bằng 0.Câu 16. Khi tăng diện tích mặt tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì hệ số ma sát trượt A. giảm đi. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. tăng lên rồi giảm xuống.PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ởmỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1. Một bóng đèn có khối lượng 200 g được treo nằm yên thẳng đứng vào trần nhà bằng một sợi dâyvà đang ở trạng thái cân bằng. Lấy g=10m/s2. A. Bóng đèn chịu tác dụng của lực căng của dây và trọng lực của trái đất. (Đ) B. Bóng đèn nằm cân bằng là vì lực căng dây cân bằng với trọng lực tác dụng lên nó. (Đ) C. Lực căng của dây tác dụng lên bóng đèn có độ lớn bằng 2000N. (S) D. Nếu dây treo chỉ chịu được một lực căng giới hạn tối đa là 1,5N thì nó không bị đứt. (S)Câu 2. Đồ thị độ dịch chuyển thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xađược vẽ ở hình 7.4 .A.Trong 2s đầu, xe chuyển động theo chiều dương, độ dịch chuyển là 4m. (Đ)B.Từ giây thứ 2 đến thứ 4, xe đứng yên. (Đ)Mã đề 101 Trang 3/3 C.Từ giây thứ 4 đến giây thứ 9, xe đổi hướng chuyển động với tốc độ 2 m/s. (S) D.Tốc độ trung bình của xe trong 10 s đó là 0,8m/s. (S) PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 4 Câu 1 . Một ô tô chuyển động đang thẳng đều với vận tốc 5km/h thì tăng tốc, sau thời gian 1 phút vận tốc của vật là 12km/h. Gia tốc của vật có độ lớn bằng bao nhiêu m/s2. (làm tròn 2 chữ số thập phân).Đáp án: 0 , 0 3 Câu 2. Mộ ...

Tài liệu có liên quan: