Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 177.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng NamTRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025TỔ : VẬT LÍ Môn: Vật Lí Lớp 10 Thời gian làm bài 45 phútĐỀ CHÍNH THỨC ( không kể thời gian giao đề ) MÃ ĐỀ 203( Đề gồm có 03 trang ) PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. ( 5 điểm ). Thí sinhtrả lời từ câu 1 đến câu 15.Câu 1: Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. B. có cùng điểm đặt. C. xuất hiện và mất đi đồng thời. D. cân bằng.Câu 2: Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kì luôn có A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. phương ngang, ngược chiều chuyển động. C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. phương ngang, cùng chiều chuyển động.Câu 3: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng nằm ngang,tại nơi có gia tốc trongtrường g, áp lực của vật lên mặt sàn là N. Chọn câu sai. Công thức tính lực ma sát trượt tácdụng vào vật A. Fms= µ.N B. Fms= µ.P C. Fms= µ.m.g D. Fms= N.m.gCâu 4: Có hai lực đồng quy và . Gọi α là góc hợp bởi và và = + . Nếu F =F1 – F2 thì A. = 00. B. = 1800 C. = 900 D. 0< < 900Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. khối lượng. B. vận tốc. C. trọng lượng. D. lực.Câu 6: Công thức xác định đúng tốc độ trung bình ( kí hiệu như SGK) A. B. v=s.t C. d.t D.Câu 7: Hai người đi xe đạp từ A đến C, người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ Bđến C; người thứ hai đi thẳng từ A đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một lúc.Hãy chọn kết luận sai. A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người thứ nhất bằng nhau. B. Người thứ nhất đi được quãng đường 8 km. C. Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau. D. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 4 2 km, hướng 450 Đông – Bắc. Trang 1/3 - Mã đề thi 203Câu 8: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ.Vật chuyển độngA. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.B. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.C. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.D. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.Câu 9: Chọn đáp án điền vào dấu ……. Để đúng với định luật III Niu TơnTrong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì đồng thời vật B cũng tácdụng trở lại vật A một lực.Hai lực này là hai lực …………… A. đối kháng B. cân bằng C. có điểm đặt giống nhau D. trực đốiCâu 10: Chọn câu sai. A. độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. B. độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và diện tích của bề mặt tiếp xúc C. độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu của bề mặt tiếp xúc. D. độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào tình trạng của bề mặt tiếp xúc.Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về trọng lượng của vật ? A. Trọng lượng là độ lớn trọng lực tác dụng lên vật B. Trọng lượng của vật luôn không đổi C. Trọng lượng kí hiệu là P. D. Trọng lượng được đo bằng lực kế.Câu 12: Rơi tự do là một chuyển động A. Thẳng chậm dần đều. B. nhanh dần. C. thẳng nhanh dần đều. D. thẳng đều.Câu 13: Hãy chọn đáp án đúng.Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tácdụng thì A. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. Vật lập tức dừng lại. C. Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều.Câu 14: Gia tốc là một đại lượng A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. C. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. D. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. Trang 2/3 - Mã đề thi 203Câu 15: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng nhanh đần đều có A. véc tơ gia tốc cùng chiều vời véc tơ vận tốc B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. Có độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian D. tích số a.v >0 PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. ( 2 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.Câu 1. Một vật chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình: d = 3t 2 + 10t (m) ,đơn vịcủa t là s.A. gia tốc của vật có giá trị bằng 3 m/s2B. gia tốc của vật có giá trị bằng 6 m/s2C. vận tốc ban đầu của vật là 10 m/sD. vận tốc của vật sau 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần đều là 22 m/sCâu 2. Mối quan hệ giữa khối lượng và quán tínhA. khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.B. khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớnC. khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏD.quả bóng có khối lượng 2kg có mức quán tính lớn hơn quả tạ có khối lượng 5 kg.PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN . ( 1 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đếncâu 2.Câu 1. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h,không vận tốc đầu,tại nơi có gia tốc rơi tự dog= 10m/s2 , thời gian vật rơi hết độ cao h là 4s.Tính độ cao h bằng bao nhiêu m.Câu 2. Phân tích lực thành hai lực và hai lực này vuông góc nhau. Biết độ lớn của lựcF = 100N; F1 = 60N thì độ lớn của lực F2 bằng bao nhiêu N.PHẦN IV. BÀI TẬP TỰ LUẬN . ( 2 điểm ).Câu 1. Từ sân thượng của một toà nhà cao 245 m, một người đã ném một hòn đá theophương ngang với vận tốc v0 = 20m / s . Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua sức cản không khí.Tính tầmxa của vậtCâ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng NamTRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025TỔ : VẬT LÍ Môn: Vật Lí Lớp 10 Thời gian làm bài 45 phútĐỀ CHÍNH THỨC ( không kể thời gian giao đề ) MÃ ĐỀ 203( Đề gồm có 03 trang ) PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. ( 5 điểm ). Thí sinhtrả lời từ câu 1 đến câu 15.Câu 1: Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. B. có cùng điểm đặt. C. xuất hiện và mất đi đồng thời. D. cân bằng.Câu 2: Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kì luôn có A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. phương ngang, ngược chiều chuyển động. C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. phương ngang, cùng chiều chuyển động.Câu 3: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng nằm ngang,tại nơi có gia tốc trongtrường g, áp lực của vật lên mặt sàn là N. Chọn câu sai. Công thức tính lực ma sát trượt tácdụng vào vật A. Fms= µ.N B. Fms= µ.P C. Fms= µ.m.g D. Fms= N.m.gCâu 4: Có hai lực đồng quy và . Gọi α là góc hợp bởi và và = + . Nếu F =F1 – F2 thì A. = 00. B. = 1800 C. = 900 D. 0< < 900Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. khối lượng. B. vận tốc. C. trọng lượng. D. lực.Câu 6: Công thức xác định đúng tốc độ trung bình ( kí hiệu như SGK) A. B. v=s.t C. d.t D.Câu 7: Hai người đi xe đạp từ A đến C, người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ Bđến C; người thứ hai đi thẳng từ A đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một lúc.Hãy chọn kết luận sai. A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người thứ nhất bằng nhau. B. Người thứ nhất đi được quãng đường 8 km. C. Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau. D. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 4 2 km, hướng 450 Đông – Bắc. Trang 1/3 - Mã đề thi 203Câu 8: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ.Vật chuyển độngA. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.B. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.C. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.D. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.Câu 9: Chọn đáp án điền vào dấu ……. Để đúng với định luật III Niu TơnTrong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì đồng thời vật B cũng tácdụng trở lại vật A một lực.Hai lực này là hai lực …………… A. đối kháng B. cân bằng C. có điểm đặt giống nhau D. trực đốiCâu 10: Chọn câu sai. A. độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. B. độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và diện tích của bề mặt tiếp xúc C. độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu của bề mặt tiếp xúc. D. độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào tình trạng của bề mặt tiếp xúc.Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về trọng lượng của vật ? A. Trọng lượng là độ lớn trọng lực tác dụng lên vật B. Trọng lượng của vật luôn không đổi C. Trọng lượng kí hiệu là P. D. Trọng lượng được đo bằng lực kế.Câu 12: Rơi tự do là một chuyển động A. Thẳng chậm dần đều. B. nhanh dần. C. thẳng nhanh dần đều. D. thẳng đều.Câu 13: Hãy chọn đáp án đúng.Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tácdụng thì A. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. Vật lập tức dừng lại. C. Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều.Câu 14: Gia tốc là một đại lượng A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. C. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. D. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. Trang 2/3 - Mã đề thi 203Câu 15: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng nhanh đần đều có A. véc tơ gia tốc cùng chiều vời véc tơ vận tốc B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. Có độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian D. tích số a.v >0 PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. ( 2 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.Câu 1. Một vật chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình: d = 3t 2 + 10t (m) ,đơn vịcủa t là s.A. gia tốc của vật có giá trị bằng 3 m/s2B. gia tốc của vật có giá trị bằng 6 m/s2C. vận tốc ban đầu của vật là 10 m/sD. vận tốc của vật sau 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần đều là 22 m/sCâu 2. Mối quan hệ giữa khối lượng và quán tínhA. khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.B. khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớnC. khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏD.quả bóng có khối lượng 2kg có mức quán tính lớn hơn quả tạ có khối lượng 5 kg.PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN . ( 1 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đếncâu 2.Câu 1. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h,không vận tốc đầu,tại nơi có gia tốc rơi tự dog= 10m/s2 , thời gian vật rơi hết độ cao h là 4s.Tính độ cao h bằng bao nhiêu m.Câu 2. Phân tích lực thành hai lực và hai lực này vuông góc nhau. Biết độ lớn của lựcF = 100N; F1 = 60N thì độ lớn của lực F2 bằng bao nhiêu N.PHẦN IV. BÀI TẬP TỰ LUẬN . ( 2 điểm ).Câu 1. Từ sân thượng của một toà nhà cao 245 m, một người đã ném một hòn đá theophương ngang với vận tốc v0 = 20m / s . Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua sức cản không khí.Tính tầmxa của vậtCâ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT Quế Sơn Đặc điểm của sự rơi tự do Chuyển động ném ngangTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0