Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 426.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: VẬT LÝ Môn: Vật lý – Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 201PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15.Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Gọi Q là nhiệt lượng cần truyền cho vật có khối lượng m để làm vật nóng chảy hoàn toàn ở nhiệtđộ nóng chảy mà không thay đổi nhiệt độ của vật. Thì nhiệt nóng chảy riêng của chất đó được tính theocông thức A. = Q + m. B. = Q.m. C. = Q. D. = .Câu 2. Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ? A. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích. C. Áp suất, thể tích, khối lượng. D. Thể tích, trọng lượng, áp suất.Câu 3. Đối với một lượng khí lí tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất A. tỉ lệ thuận với thể tích. B. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích. D. tỉ lệ nghịch với thể tích.Câu 4. Gọi p là áp suất chất khí, µ là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của chất khí, v 2 là trungbình của các bình phương tốc độ. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng? 1 2 3 A. p = µ mv 2 . B. p = 3µ mv 2 . C. p = µ mv 2 . D. p = µ mv 2 . 3 3 2Câu 5. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi ( thể khí ) của các chất gọi là A. sự ngưng tụ. B. sự kết tinh. C. sự hóa hơi. D. sự nóng chảy.Câu 6. Nhiệt hoá hơi riêng của một chất lỏng là nhiệt lượng cần cung cấp để 1 kilôgam chất lỏngđó A. bay hơi hết. B. hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. C. hóa hơi hoàn toàn. D. hóa hơi hoàn toàn ở một nhiệt độ xác định.Câu 7. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.Đáp án nào sau đây đúng? A. p1 = p2 . B. p1 < p2 . C. p1 p2 . D. p1 > p2 .Câu 8. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật I của nhiệt động lực học với ∆U là độ biếnthiên nội năng của vật, A là công và Q là nhiệt lượng? A. ∆U = A − Q. B. A = ∆U + Q. C. ∆U = A + Q. D. ∆U = Q −ACâu 9. Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Huế là 350C. Nhiệt độ đó đang ứng với bao nhiêu độtheo thang nhiệt độ Kelvin? A. 3050 K. B. 3080 K. C. 2720 K. D. 2730 K.Câu 10. Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle với p, V là áp suất và thể tích của lượng khí xác định,p1, p2, V1,V2 là áp suất và thể tích của lượng khí xác định ở trạng thái 1,2. Trang 1/3 - Mã đề thi 201 V1 V2 p1 V2 A. = . B. . C. . D. = . p1 p2 V1 p 2Câu 11. Một vật có khối lượng m làm bằng chất có nhiệt dung riêng c, nhận nhiệt lượng Q thì nhiệt độcủa vật tăng thêm ∆t. Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt dung riêng của một chất. A. c = . B. c = . C. . D. c =Câu 12. Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình vẽ. Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó làđúng? A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp. B. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt. p 3 2 1 C. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp. T D. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt.Câu 13. Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng trung bình của phân tử khí đượcxác định bởi công thức 3 2 3 2 2 2 A. Ed = kT . B. Ed = kT . C. Ed = kT . D. Ed = kT . 2 3 2 3Câu 14. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích giảm. B. nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng. D. nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.Câu 15. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau A. Giữa các phân tử luôn tồn tại lực hút gọi là lực liên kết phân tử. B. Tốc độ chuyển động của các phân tử phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. D. Các phân tử luôn chuyển động không ngừng.PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi câu ý a), b), c),d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1: Một xilanh có thể tích 100 cm3 chứa lượng khí lí tưởng có áp suất là 2.105 Pa như hình vẽbên. Coi nhiệt độ của khí trong xi lanh không th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: VẬT LÝ Môn: Vật lý – Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 201PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15.Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Gọi Q là nhiệt lượng cần truyền cho vật có khối lượng m để làm vật nóng chảy hoàn toàn ở nhiệtđộ nóng chảy mà không thay đổi nhiệt độ của vật. Thì nhiệt nóng chảy riêng của chất đó được tính theocông thức A. = Q + m. B. = Q.m. C. = Q. D. = .Câu 2. Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ? A. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích. C. Áp suất, thể tích, khối lượng. D. Thể tích, trọng lượng, áp suất.Câu 3. Đối với một lượng khí lí tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất A. tỉ lệ thuận với thể tích. B. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích. D. tỉ lệ nghịch với thể tích.Câu 4. Gọi p là áp suất chất khí, µ là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của chất khí, v 2 là trungbình của các bình phương tốc độ. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng? 1 2 3 A. p = µ mv 2 . B. p = 3µ mv 2 . C. p = µ mv 2 . D. p = µ mv 2 . 3 3 2Câu 5. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi ( thể khí ) của các chất gọi là A. sự ngưng tụ. B. sự kết tinh. C. sự hóa hơi. D. sự nóng chảy.Câu 6. Nhiệt hoá hơi riêng của một chất lỏng là nhiệt lượng cần cung cấp để 1 kilôgam chất lỏngđó A. bay hơi hết. B. hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. C. hóa hơi hoàn toàn. D. hóa hơi hoàn toàn ở một nhiệt độ xác định.Câu 7. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.Đáp án nào sau đây đúng? A. p1 = p2 . B. p1 < p2 . C. p1 p2 . D. p1 > p2 .Câu 8. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật I của nhiệt động lực học với ∆U là độ biếnthiên nội năng của vật, A là công và Q là nhiệt lượng? A. ∆U = A − Q. B. A = ∆U + Q. C. ∆U = A + Q. D. ∆U = Q −ACâu 9. Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Huế là 350C. Nhiệt độ đó đang ứng với bao nhiêu độtheo thang nhiệt độ Kelvin? A. 3050 K. B. 3080 K. C. 2720 K. D. 2730 K.Câu 10. Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle với p, V là áp suất và thể tích của lượng khí xác định,p1, p2, V1,V2 là áp suất và thể tích của lượng khí xác định ở trạng thái 1,2. Trang 1/3 - Mã đề thi 201 V1 V2 p1 V2 A. = . B. . C. . D. = . p1 p2 V1 p 2Câu 11. Một vật có khối lượng m làm bằng chất có nhiệt dung riêng c, nhận nhiệt lượng Q thì nhiệt độcủa vật tăng thêm ∆t. Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt dung riêng của một chất. A. c = . B. c = . C. . D. c =Câu 12. Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình vẽ. Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó làđúng? A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp. B. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt. p 3 2 1 C. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp. T D. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt.Câu 13. Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng trung bình của phân tử khí đượcxác định bởi công thức 3 2 3 2 2 2 A. Ed = kT . B. Ed = kT . C. Ed = kT . D. Ed = kT . 2 3 2 3Câu 14. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích giảm. B. nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng. D. nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.Câu 15. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau A. Giữa các phân tử luôn tồn tại lực hút gọi là lực liên kết phân tử. B. Tốc độ chuyển động của các phân tử phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. D. Các phân tử luôn chuyển động không ngừng.PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi câu ý a), b), c),d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1: Một xilanh có thể tích 100 cm3 chứa lượng khí lí tưởng có áp suất là 2.105 Pa như hình vẽbên. Coi nhiệt độ của khí trong xi lanh không th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 12 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Vật lý lớp 12 Đề thi trường THPT Quế Sơn Quá trình đẳng áp Sự sôi của các chất lỏngTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0