Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 123.00 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật lý - 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề Chủ đề 1: - Biết được nội - Hiểu được cách so sánh độ - Vận dụng công - Vận dụng công thức Điện học. dung định luật Ôm, lớn của điện trở tương đương thức định luật Ôm tính tiết diện của dây viết được công thức và điện trở thành phần trong để tính Rtđ. dẫn. và các đại lượng có đoạn mạch mắc song song. trong công thức. - Hiểu được mối tương quan - Biết được công giữa hiệu điên thế và cường độ thức tính điện trở, dòng điện. công thức tính định - Hiểu được tên gọi khác của luật Jun len xơ. điện năng. Số câu 2 1 3 1 1 8 Số điểm 1,0 2,0 1,5 1,0 1,0 6,5 Tỉ lệ % 10% 20% 15% 10% 10% 65% Chủ đề 2: - Biết được các cực - Hiểu được quy tắc nắm tay - Vận dụng được Điện từ học của nam châm. phải, bàn tay trái dùng để xácquy tắc bàn tay trái định chiều đường sức từ và xác định lực điện từ chiều lực điện từ. trong khung dây - Hiểu được dụng cụ để nhận dẫn. biết từ trường. Số câu 2 3 1 6 Số điểm 1,0 1,5 1,0 3,5 Tỉ lệ % 10% 15% 10% 35%Tổng số câu 5 câu 6 câu 2 câu 1 câu 14 câuTổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lí 9 Thời gian: 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề)( Đề gồm 2 trang) ĐỀ AI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấybài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…)Câu 1. Điện năng còn gọi là:A. hiệu điện thế. B. công suất của dòng điện.C. cường độ dòng điện. D. năng lượng của dòng điện.Câu 2. Qui tắc bàn tay trái dùng để làm gì?A. Xác định chiều đường sức từ trong ống dây khi biết chiều dòng điện.B. Xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn khi biết chiều dòng điện.C. Xác định chiều đường sức từ trong dây dẫn thẳng khi biết chiều dòng điện.D. Xác định chiều dòng điện trong dây dẫn thẳng khi biết chiều đường sức từ.Câu 3. Nam châm có mấy cực:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 4. Công thức tính điện trở của dây dẫn theo chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất ρ củavật liệu là: l S lA. R = ρ . B. R = ρ . C. R = S . D. R = ρ .l.S. S l ρCâu 5. Để nhận biết từ trường người ta dùng dụng cụ gì?A. Nam châm điện. B. Nam châm chữ U.C. Kim nam châm. D. Nam châm thẳng.Câu 6. Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song luôn:A. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất. B. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất.C. bằng tổng các điện trở thành phần. D. bằng tích các điện trở thành phần.Câu 7. Cực nam của nam châm được kí hiệu bằng chữ gì?A. N. B. B. C. X. D. S.Câu 8. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì:A. Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn. B. Đèn sáng càng yếu.C. Cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ. D. Đèn không sáng.Câu 9. Biểu thức của định luật Jun – Len-xơ là: 2 U2A. Q = I Rt. B. Q = Uit. C. Q = t. D. mc∆t. RCâu 10. Quy tắc nắm tay phải dung để làm gì?A. Xác định chiều dòng điện. B. Xác định chiều đường sức từ.C. Xác định từ trường chạy qua dây dẫn. D. Xác định chiều của lực điện từ.II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. (1,0 điểm) Xác định chiều của lực điện từ lên khung dây ABCD sau:Câu 2. (2,0 điểm) Phát biểu định luật Ôm. Viết hệ thức của định luật, giải thích kí hiệu và nêuđơn vị của từng đại lượng có mặt trong hệ thức.Câu 3. (2,0 điểm) Cho hai điện trở R1 = 60 Ω v ...

Tài liệu có liên quan: