Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.68 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung’ là tài liệu tham khảo được Thuvienso.net sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II - NĂM HỌC 2021 - 2022TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian làm bài 45 phút ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nội Mức độ nhận thứcdun Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng gkiến TN TL TN TL TN TL TN TL TN TLthức Hiểu được nguồn Biết khái niệm về sự gốc của thức ăn vật Sự tiêu hóa và1. Kĩ sinh trưởng của vật nuôi, phân loại thức hấp thụ thứcthuật nuôi ăn vật nuôi ăn của vật nuôichăn nuôi 3 0,75 4 1,0 1 2,0 1,75 1 2,0 7c c đ c đ c đ đ c đ 17,5% 20% 2. Biết khái niệm vắc Hiểu tác dụng của Quy xin vắc xintrình sảnxuất 5 1,25 1 1,0 1 2,0 1,25 2 3,0 5c c đ c đ c đ đ c đ 12.5% 30% Tìm được các ví dụ thể hiện Biết vai trò và nhiệm vai trò của 3. vụ của thuỷ sản nuôi thủy sảnNuôi trong nền kinhthủy tế sản 1 1,0 1 1,0 2 2,0 c đ c đ đc 0% 20% 8 2 2,0 4 1,0 1 2,0 1 2,0 1 1,0 12 5 7,0 2,0đ 3,0đTổng c c đ c đ c đ c đ c đ c c đ 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II - NĂM HỌC 2021 - 2022TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian làm bài 45 phút )I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Sự sinh trưởng của gà làA.Tăng cân một tuần tuổi B. Khi gà đẻ trứngC. Khi gà biết gáy D. Gà mái ấp trứngCâu 2: Hình thể gà hướng sản xuất trứngA. Thể hình cân đối B.Thể hình ngắn C. Thể bình thường D. Thể hình dàiCâu 3: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốcA.Thực vật, chất khoáng, chất kháng sinh B.Thực vật, động vật, chất khoángC. Động vật, chất khoáng, vitamin D. Chất khoáng, vitamin, mầm bệnhCâu 4: Chế biến thức ăn bằng phương pháp vật lí gồmA. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, ủ men B. Cắt ngắn, đường hoá, kiềm hoáC. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt D. Tạo thức ăn hỗn hợp, nghiền nhỏ, ủ menCâu 5: Bột cá thuộc nhóm thức ăn A. Giàu protein B. Giàu chất khoáng C. Giàu chất D. Giàu gluxitCâu 6: Thức ăn giàu protein là thức ăn có hàm lượng proteinA.Protein < 14% B. Protein =14% C.Protein > 14% D. Protein > 15%Câu 7: Thức ăn giàu gluxit là thức ăn có hàm lượng gluxit A. Gluxit ...

Tài liệu có liên quan: