Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 80.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp CaoChủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được cấu tạo, 1. nguyên líTruyền làm việc,và biến của một số đổi cơ cấuchuyển truyền và động biến đổi chuyển động. Số câu 2 2Số điểm 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6 % 6,6 % - Biết được - Cấu - Hiểu được - Vai - Vận dụng quá trình tạo đèn khái niệm, trò của được công sản xuất và huỳnh đặc tính kĩ điện thức truyền tải quang. thuật và công năng. U1 N = 1 điện năng. dụng của một U2 N2 - Biết được số loại vật để tính điện một số vật liệu kĩ thuật áp đầu ra. liệu cách điện thông - Tính được 2. Kĩ điện, dẫn dụng. điện năng thuật điện thông - Hiểu được tiêu thụ. điện thường. cơ sở phân Biết được - Biết được loại, cấu tạo, thiết bị điện giờ cao nguyên lí làm áp nào là phù điển tiêu việc và cách hợp. thụ điện sử dụng một năng. số đồ dùng điện thường dùng trong gia đình. Số câu 7 1 3 1 3 1 16Số điểm 2,33 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 9,33 Tỉ lệ 23,3 20 10 20 % 10 10 9,33 %TS câu 9 1 3 1 4 18TS điểm 5,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 Tỉ lệ 50% 30 % 20 % 100 % PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2021- 2022TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH Môn: Công nghệ - Khối 8 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề này gồm 02 trangHọ và tên thí sinh:................................................ Lớp :.......................SBD:...............................ĐỀ:I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghivào giấy bài làm (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng A ghi là 1. A, ...).Câu 1. Điện năng được sản xuất tại đâu?A. Nhà máy. B. Nhà máy điện.C. Nhà máy cơ khí điện. D. Nhà máy điện cơ.Câu 2. Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác củaA. tay quay. B. thanh truyền.C. thanh lắc. D. giá đỡ.Câu 3. Cơ cấu tay quay - con trượt thuộc cơ cấu biến chuyển độngA. quay thành chuyển động lắc.B. lắc thành chuyển động quay.C. tịnh tiến thành chuyển động lắc và ngược lại.D. quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại.Câu 4. Để đưa điện năng từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng đườngdâyA. truyền tải điện áp cao. B. truyền tải điện áp thấp.C. truyền tải điện áp trung bình. D. dẫn cho mạng điện trong nhà.Câu 5. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thìA. dẫn điện càng tốt. B. dẫn điện càng kém.C. dẫn điện trung bình. D. dẫn nhiệt càng tốt.Câu 6. Phần tử nào sau đây không dẫn điện?A. Chốt phích cắm điện. B. Thân phích cắm điện.C. Lõi dây điện. D. Lỗ lấy điện.Câu 7. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày thường từA. 12 giờ đến 18 giờ. B. 16 giờ đến 22 giờ.C. 16 giờ đến 18 giờ. D. 18 giờ đến 22 giờ.Câu 8. Thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng trong nhà hơn đèn sợi đốt vìA. ánh sáng liên tục.B. có hiệu ứng nhấp nháy.C. hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao.D. hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ cao.Câu 9. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ.C. Đồ dùng loại điện - quang. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ.Câu 10. Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tai nạn điệnA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 11. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà?A. Cầu chì. B. Cầu dao.C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.Câu 12. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là:A. Biến điện năng thành cơ năng.B. Biến điện năng thành quang năng.C. Biến cơ năng thành điện năng.D. Biến nhiệt năng thành điện năng.Câu 13. Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, đèn hoạt động bình thường và liên tụctrong 3 giờ. Điện năng đèn đã tiêu thụ là:A. 60Wh. B. 24Wh. C. 60W. D. 18WCâu 14. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện ápđịnh mức của mạng điện trong n ...

Tài liệu có liên quan: