Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 263.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ" được Thuvienso.net chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam KỳPHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8. Thời gian làm bài : 45’ Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao CộngChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề 1:Vai Định nghĩa điệntrò của điện năng.(Câu 1-năng TN ) Số câu Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 0,33 0,33 3,33% 3,33% Để đề phòng taiChủ đề 2. An nạn điện ta phảitoàn điện làm gì (Câu 3-TN) Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,3% 3,33%Chủ đề 3. Vật Các loại vật liệu kĩliệu kĩ thuật thuật điện (Câu 2- điện TN ) Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,33% 3,33% Nhược điểm củaChủ đề 4. Đồ đèn sợi đốt và ưu Ý nghĩa- số liệu kĩdùng loại điện điểm đèn huỳnh thuật của đồ dùngquang quang(Câu 5, 6-TN) điện (Câu 3-TN) Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 0,33 1 Tỉ lệ % 6,7% 3,3% 10% Năng lượng đầu raChủ đề 5. Đồ của bàn là điệndùng loại (Câu7-TN)điện- nhiệt 1 Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33Tỉ lệ % 3,3% 3,3% Các loại đồ dùngChủ đề 6. Đồ điện cơ(Câu 8-TN) Khi sử dụng quạtdùng loại Chức năng của máy điện, ta …(Câuđiện- cơ biến áp(Câu 9- 10- TN) TN) 2 3 Số câu 1 0, 1 Số điểm 0,33 67 10% Tỉ lệ % 3,3% 6,7% Tính được điện Hiện tượng gây lãngChủ đề 7. Sử biện pháp tiết năng tiêu thụ của phí điện năng(Câudụng hợp lí kiệm điện năng( Ý đồ dùng điện, tiền 11-TN)điện năng a- Câu 3- TL) điện phải trả ( Ý b- Câu 3- TL) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,33 1 1 2,33 Tỉ lệ % 3,3 % 10% 10% 23,3% Cấu tạo ổ điện(Câu13-TN) Chủ đề 8. Cấu tạo của mạng Tại sao khi dây chì Mạng điện điện trong nhà. Đồ Vì sao nói aptomat bị “nổ”? Ta có trong gia dùng điện nào phù phối hợp cả chức được phép thay mộtđình-Thiết bị hợp với điện áp định năng cầu chì và dây chảy mới bằngđóng-cắt của mức của mạng điện cầu dao?(Câu 2- đồng có cùng mạng điện trong nhà(Câu 12, TL) đường kính ?(Câu trong nhà 14-TN)Các loại sơ 1- TL) đồ điện(Câu 15-TN) 4 1 6 Số câu 1 1,33 2 4,33 Số điểm 1 13,3% 20% 43,3% Tỉ lệ % ...

Tài liệu có liên quan: