Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 23.24 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Địa lí căn bản nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOCÀMAU ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲ2–NĂMHỌC20202021 TRƯỜNGTHPTPHANNGỌCHIỂN MÔNĐỊALÍ11 Thờigianlàmbài:45phút. (Đềcó3trang) Mãđề111I.PHẦNCÂUHỎITRẮCNGHIỆM(6,0điểm)Câu1:ĐặctrưngkhíhậucủaĐôngNamÁlụcđịalàA.nhiệtđớiẩmgiómùa,mưanhiều.B.cậnxíchđạovàxíchđạo.C.nhiệtđớiẩmvàxíchđạo.D.nhiệtđớigiómùacómùađônglạnh.Câu2:Chobảngsốliệu: DânsốTrungQuốcnăm2014.(Đơnvị:triệungười) Chỉtiêu Tổngsố Thànhthị Nôngthôn Nam Nữ Sốdân 1368 749 619 701 667Nhậnđịnhnàodướiđâylàđúng?A.Tỉlệdânthànhthị45,2%.B.Tỉlệdânsốnamlà48,8%.C.Cơcấudânsốcânbằng.D.Tỉsốgiớitínhlà105,1%.Câu3:CácquốcgiaởkhuvựcĐôngNamÁđứnghàngđầuthếgiớivềxuấtkhẩugạolàA.MalaixiavàViệtNam.B.TháiLanvàInđônêxia.C.ViệtNamvàTháiLan.D.ViệtNamvàInđônêxia.Câu4:ĐồngbằngĐôngBắccủaTrungQuốccókhíhậulàA.ônđớigiómùa.B.ônđớilụcđịa.C.cậnnhiệtlụcđịa.D.cậnnhiệtgiómùa.Câu5:ĐôngNamÁlụcđịaphầnlớnbộphậncóđặcđiểmkhíhậulàA.nhiệtđớigiómùa.B.ônđới.C.xíchđạo.D.cậnnhiệtđớigiómùa.Câu6:LãnhthổTrungQuốcnằmchủyếuởkhuvựcnàocủachâuÁ?A.ĐôngBắcÁ.B.ĐôngÁ.C.ĐôngNamÁ.D.TrungÁ.Câu7:BiệnpháphiệuquảnhấtđểtăngsảnlượnglúanướccủakhuvựcĐôngNamÁlàA.mởrộngdiệntíchđấtsảnxuất.B.ápdụngtiếnbộkhoahọckỹthuật.C.pháttriểnthuỷlợi.D.xencanh,tăngvụ.Câu8:MiềnđôngTrungQuốcnổitiếngvềkhoángsảnA.quặngsắt.B.kimloạimàu.C.thanđá.D.dầumỏ.Câu9:NhậnđịnhnàokhôngchínhxáckhinóivềcáctrungtâmcôngnghiệpởTrungQuốc?A.Cáctrungtâmcôngnghiệpvớiquymôrấtlớntậptrungởvenbiển.B.UrumsilàtrungtâmcôngnghiệpquantrọngởmiềnTâyTrungQuốc.C.CáctrungtâmcôngnghiệptậptrungởmiềnĐôngTrungQuốc.D.CôngnghiệpđóngtàuphânbốởThượngHải,PhúcChâuvàQuảngChâu.Câu10:NướcđứngđầuvềsảnlượnglúagạocủakhuvựcĐôngNamÁlàA.Malaixia.B.ViệtNam.C.Inđônêxia.D.TháiLan.Câu11:CôngnghiệpcủakhuvựcĐôngNamÁđangpháttriểnkhôngtheoxuhướngA.tăngcườngliêndoanh,liênkếtvớinướcngoài.B.hiệnđạihóathiếtbị,chuyểngiaocôngnghệ.C.chútrọngpháttriểncácmặthàngxuấtkhẩu..D.tậptrungpháttriểncácngànhcôngnghiệpkhaithác.Câu12:Phátminhnổibậtthờicổđại,trungđạinàosauđâykhôngphảicủaTrungQuốc?A.Thuốcsúng.B.ChữArập.C.LaBàn.D.Kĩthuậtin.Câu13:“HiệphộicácnướcĐôngNamÁ”viếttắtlàASEANđượcthànhlậptạiA.Giacácta(Inđônêxia).B.Manila(Philippin).C.KualaLămpơ(Malaixia).D.BăngCốc(TháiLan).Câu14:Chobảngsốliệu: LAOĐỘNGCÓVIỆCLÀMPHÂNTHEONGÀNHKINHTẾCỦATRUNGQUỐC GIAIĐOẠN2005–2012.(Đơnvị:%) Ngành 2005 2009 2010 2012 Nôngnghiệp 44,8 38,1 36,7 33,6 Côngnghiệp 23,8 27,7 28,6 30,3 Dịchvụ 31,4 34,2 34,7 36,1 Tổngsố 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn:Niêngiámthốngkê2013,NXBthốngkếHàNội) ĐểthểhiệncơcấulaođộngcóviệclàmphântheongànhkinhtếcủaTrungQuốcgiaiđoạn20052012,biểuđồnàothíchhợpnhất?A.Tròn.B.Miền.C.Cộtghép.D.Đường.Câu15:CừuđượcnuôirộngrãiởmiềnTâyTrungQuốclàdoA.cónhiềuđồngcỏvàkhíhậuônđớilụcđịakhôhạn.B.khíhậuđadạngtừônđớigiómùasangcậnnhiệtđớigiómùa.C.địahìnhhiểmtrởvớicácdãynúicaovàcácsơnnguyênđồsộ.D.cócácđồngbằngchâuthổrộnglớn,đấtphùsamàumỡ.Câu16:Chobảngsốliệu: GDPcủaTrungQuốcvàthếgiớiquacácnăm.(Đơnvị:TỉUSD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 TrungQuốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thếgiới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037Căncứvàobảngsốliệu,nhậnđịnhđúngvềtỉtrọngGDPcủaTrungQuốcsovớithếgiớiquacácnămlầnlượtlàA.1,5%;3,5%;4,5%;9,5%;14,5%.B.2,1%;4,2 ...

Tài liệu có liên quan: