Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 225.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: ĐỊA LÍ , Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đềHọ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Mã đề thi 485I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc nằm ở khu vực nào sau đây? A. Nam Á. B. Bắc Á. C. Tây Á. D. Đông Á.Câu 2: Cho biểu đồ về tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 –2016: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về về tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin,Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016? A. Việt Nam tăng nhanh nhất. B. Thái Lan tăng không liên tục. C. Thái Lan tăng chậm nhất. D. Phi-lip-pin tăng không liên tục.Câu 3: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo xu hướng A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp. C. giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ. D. giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp.Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Có nhiều thiên tai. B. Khí hậu ôn hòa. C. Giàu tài nguyên thiên nhiên. D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.Câu 5: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ Liên Bang Nga trải dài A. toàn bộ phần Bắc Á. B. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. C. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.Câu 6: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan Tỉ lệ sinh(‰) 19 21 18 11 Tỉ lệ tử(‰) 7 6 8 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019) Trang 1/4 - Mã đề thi 485 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một số quốcgia năm 2018? A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.Câu 7: Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.Câu 8: Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên Bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triểnnhất là A. vùng Viễn Đông. B. vùng U-ran. C. vùng Trung ương. D. vùng Trung tâm đất đen.Câu 9: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Tâyvà miền Đông Trung Quốc? A. Sông ngòi và khí hậu. B. Địa hình và rừng. C. Địa hình và khí hậu. D. Biển và khoáng sản.Câu 10: Cho biểu đồ về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010-2015: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển sản lượng dầu thô và điện củaPhi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015? A. Dầu thô từ năm 2012 -2015 giảm. B. Điện giảm liên tục . C. Điện tăng liên tục. D. Dầu thô giảm liên tục.Câu 11: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia? A. 8 B. 12 C. 10 D. 11Câu 12: Tình trạng ngập lụt diễn ra nặng nề nhất ở đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc? A. Đồng bằng Hoa Bắc. B. Đồng bằng Hoa Trung. C. Đồng bằng Đông Bắc. D. Đồng bằng Hoa Nam.Câu 13: Mục tiêu tổng quát của ASEAN? A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước. D. Xây dựng ĐNA thành một khu vực có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về thành tựu của nền kinh tế Liên Bang Nga sau năm 2000? A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao. B. Đời sống nhân dân từng bước được cải thiện. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: ĐỊA LÍ , Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đềHọ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Mã đề thi 485I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc nằm ở khu vực nào sau đây? A. Nam Á. B. Bắc Á. C. Tây Á. D. Đông Á.Câu 2: Cho biểu đồ về tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 –2016: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về về tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin,Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016? A. Việt Nam tăng nhanh nhất. B. Thái Lan tăng không liên tục. C. Thái Lan tăng chậm nhất. D. Phi-lip-pin tăng không liên tục.Câu 3: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo xu hướng A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp. C. giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ. D. giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp.Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Có nhiều thiên tai. B. Khí hậu ôn hòa. C. Giàu tài nguyên thiên nhiên. D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.Câu 5: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ Liên Bang Nga trải dài A. toàn bộ phần Bắc Á. B. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. C. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.Câu 6: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan Tỉ lệ sinh(‰) 19 21 18 11 Tỉ lệ tử(‰) 7 6 8 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019) Trang 1/4 - Mã đề thi 485 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một số quốcgia năm 2018? A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.Câu 7: Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.Câu 8: Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên Bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triểnnhất là A. vùng Viễn Đông. B. vùng U-ran. C. vùng Trung ương. D. vùng Trung tâm đất đen.Câu 9: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Tâyvà miền Đông Trung Quốc? A. Sông ngòi và khí hậu. B. Địa hình và rừng. C. Địa hình và khí hậu. D. Biển và khoáng sản.Câu 10: Cho biểu đồ về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010-2015: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển sản lượng dầu thô và điện củaPhi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015? A. Dầu thô từ năm 2012 -2015 giảm. B. Điện giảm liên tục . C. Điện tăng liên tục. D. Dầu thô giảm liên tục.Câu 11: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia? A. 8 B. 12 C. 10 D. 11Câu 12: Tình trạng ngập lụt diễn ra nặng nề nhất ở đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc? A. Đồng bằng Hoa Bắc. B. Đồng bằng Hoa Trung. C. Đồng bằng Đông Bắc. D. Đồng bằng Hoa Nam.Câu 13: Mục tiêu tổng quát của ASEAN? A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước. D. Xây dựng ĐNA thành một khu vực có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về thành tựu của nền kinh tế Liên Bang Nga sau năm 2000? A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao. B. Đời sống nhân dân từng bước được cải thiện. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi Địa lí lớp 11 Ôn thi Địa lí lớp 11 Bài tập Địa lí lớp 11 Lãnh thổ Trung Quốc Kinh tế Liên Bang NgaTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 305 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 191 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 133 0 0