Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 665.01 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 12 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : ……............................................................ Số báo danh : ............... Mã đề: 509Câu 31. Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với một hòn đảo dù rất nhỏ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Tạo căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. C. Tạo cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. D. Tạo cơ sở để mở rộng và nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh tế biển.Câu 32. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây không phải của Bắc Trung Bộ? A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. B. Nhiều vụng biển để nuôi thủy sản. C. Thường xảy ra thiên tai, nạn cát bay. D. Đất phù sa, đất feralit và đất badan.Câu 33. Hậu quả chủ yếu của mùa lũ đến muộn và lưu lượng nước nhỏ ở Đồng bằng sông Cửu Long trongnhững năm gần đây là A. xâm nhập mặn sớm, tình trạng hạn hán vào mùa khô sâu sắc hơn. B. sạt lở đất ven sông nghiêm trọng hơn, thu hẹp diện tích canh tác. C. làm suy giảm mực nước ngầm, thu hẹp diện tích rừng ngập mặn. D. thiếu nước cho thau chua rửa mặn, tăng chi phí sản xuất vụ mùa.Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máythủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling.Câu 35. Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là A. mùa khô sâu sắc kéo dài. B. có hai mùa mưa - khô rõ rệt. C. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào. D. nguồn nước trên mặt phong phú.Câu 36. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu nhờ A. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. nguồn nhân lực có trình độ tay nghề cao. C. mức độ tập trung công nghiệp cao nhất. D. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.Câu 37. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa. B. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa. C. Quy mô diện tích và sản lượng lúa. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa.Câu 38. Hai bể trầm tích lớn nhất nước ta là Cửu Long và Nam Côn Sơn nằm ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 39. Trọng tâm trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là A. đẩy mạnh các ngành tài chính, ngân hàng, giáo dục. B. giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi. C. hình thành công nghiệp trọng điểm, khu công nghiệp. D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến.Câu 40. Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang du lịch, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng bằngsông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. Côn Đảo. C. Tràm Chim. D. Cà Mau.Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước. B. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Giá trị sản xuất nông nghiệp lớn nhất cả nước.Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng? A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. B. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng. C. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp. D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sựphân bố sản xuất công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung cao nhất. B. Vùng núi cao phía Bắc, Tây Nguyên chưa có các trung tâm công nghiệp. C. Đông Nam Bộ là vùng có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô lớn. D. Các tỉnh của Bắc Trung Bộ đều đã hình thành các trung tâm công nghiệp.Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây không thuộc vùngBắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 9. D. Đường số 8.Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. B. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. C. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm. D. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao.Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc BắcTrung Bộ? A. Chu Lai. B. Dung Quất. C. Hòn La. D. Nhơn Hội.Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Đồng bằng sôngHồng xuất siêu? A. Hải Dương. B. Hà Nam. C. Bắc Ninh. D. Hưng Yên.Câu 48. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. ...

Tài liệu có liên quan: