Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 373.35 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải LăngPHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1 (3,0 điểm): Trình bày và giải thích tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta.Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta.Câu 3 (3,0 điểm): Dựa vào bản đồ các miền tự nhiên trong Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết đitheo vĩ tuyến 220B, từ biên giới Việt - Lào đến biên giới Việt - Trung ta phải đi qua: a) Các dãy núi nào? b) Khu vực đồi núi nào của nước ta? Xác định hướng núi chính của từng khu vực.Câu 4 (2,0 điểm): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 10, bản đồ các hệ thống sông), em hãy: a) Tính lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng (trạm Hà Nội)? b) Xác định mùa lũ, mùa cạn của sông Hồng (trạm Hà Nội). Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1 (3,0 điểm): Trình bày và giải thích tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta.Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta.Câu 3 (3,0 điểm): Dựa vào bản đồ các miền tự nhiên trong Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết đitheo vĩ tuyến 220B, từ biên giới Việt - Lào đến biên giới Việt - Trung ta phải đi qua: a) Các dãy núi nào? b) Khu vực đồi núi nào của nước ta? Xác định hướng núi chính của từng khu vực.Câu 4 (2,0 điểm): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 10, bản đồ các hệ thống sông), em hãy: a) Tính lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng (trạm Hà Nội)? b) Xác định mùa lũ, mùa cạn của sông Hồng (trạm Hà Nội). Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI LĂNG ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÝ 8Câu 1. 3,0đTrình bày và giải thích tính chất nhiệt đới… của khí hậu nước ta.- Tính chất nhiệt đới: Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 200C (hoặc hơn 0,5210C), …→ Do: Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến nên có gốc chiếu sáng 0,5mặt trời lớn (8034’B đến 23023’B), có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh. - Gió mùa: Từ tháng 5 đến tháng 10 (mùa hạ) chịu tác động của gió mùa Tây 0,5Nam; Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau (mùa đông) chịu tác động của gió mùa 0,5Đông Bắc. 0,5→ Do: Vị trí nước ta nằm trong phạm vi hoạt động của gió mùa châu Á. - Tính chất ẩm: Lượng mưa nước ta lớn trung bình >1500mm/năm, độ ẩm 0,5cao >80%.→ Do: Giáp biển, đường bờ biển kéo dài, lãnh thổ hẹp ngang, địa hình thấpdần ra biển, chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới, bão,...Câu 2. 2,0đ- Mạng lưới sông dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước. 0,5- Sông ngòi chảy theo hai hướng chính: Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng 0,5cung.- Thủy chế sông ngòi có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0,5- Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. 0,5Câu 3. 3,0đa) Các dãy núi: (mỗi dãy núi được 0,25 điểm) Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, Cánh cung Sông Gâm, Cánh cung 1,5Ngân Sơn, Cánh cung Bắc Sơn.b) Xác định khu vực, hướng núi:- Khu vực đồi núi: Đông Bắc, Tây Bắc. 0,5- Hướng núi:+ Tây Bắc: Tây Bắc - Đông Nam. 0,5+ Đông Bắc: Chủ yếu vòng cung (Đông Bắc - Tây Nam). 0,5Câu 4. 2,0đ- Lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng (trạm Hà Nội). 1,02705,75 m3/s.- Mùa lũ: từ tháng 6 đến tháng 10. 0,5- Mùa cạn: từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. 0,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải LăngPHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1 (3,0 điểm): Trình bày và giải thích tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta.Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta.Câu 3 (3,0 điểm): Dựa vào bản đồ các miền tự nhiên trong Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết đitheo vĩ tuyến 220B, từ biên giới Việt - Lào đến biên giới Việt - Trung ta phải đi qua: a) Các dãy núi nào? b) Khu vực đồi núi nào của nước ta? Xác định hướng núi chính của từng khu vực.Câu 4 (2,0 điểm): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 10, bản đồ các hệ thống sông), em hãy: a) Tính lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng (trạm Hà Nội)? b) Xác định mùa lũ, mùa cạn của sông Hồng (trạm Hà Nội). Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1 (3,0 điểm): Trình bày và giải thích tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta.Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta.Câu 3 (3,0 điểm): Dựa vào bản đồ các miền tự nhiên trong Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết đitheo vĩ tuyến 220B, từ biên giới Việt - Lào đến biên giới Việt - Trung ta phải đi qua: a) Các dãy núi nào? b) Khu vực đồi núi nào của nước ta? Xác định hướng núi chính của từng khu vực.Câu 4 (2,0 điểm): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 10, bản đồ các hệ thống sông), em hãy: a) Tính lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng (trạm Hà Nội)? b) Xác định mùa lũ, mùa cạn của sông Hồng (trạm Hà Nội). Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI LĂNG ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÝ 8Câu 1. 3,0đTrình bày và giải thích tính chất nhiệt đới… của khí hậu nước ta.- Tính chất nhiệt đới: Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 200C (hoặc hơn 0,5210C), …→ Do: Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến nên có gốc chiếu sáng 0,5mặt trời lớn (8034’B đến 23023’B), có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh. - Gió mùa: Từ tháng 5 đến tháng 10 (mùa hạ) chịu tác động của gió mùa Tây 0,5Nam; Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau (mùa đông) chịu tác động của gió mùa 0,5Đông Bắc. 0,5→ Do: Vị trí nước ta nằm trong phạm vi hoạt động của gió mùa châu Á. - Tính chất ẩm: Lượng mưa nước ta lớn trung bình >1500mm/năm, độ ẩm 0,5cao >80%.→ Do: Giáp biển, đường bờ biển kéo dài, lãnh thổ hẹp ngang, địa hình thấpdần ra biển, chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới, bão,...Câu 2. 2,0đ- Mạng lưới sông dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước. 0,5- Sông ngòi chảy theo hai hướng chính: Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng 0,5cung.- Thủy chế sông ngòi có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0,5- Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. 0,5Câu 3. 3,0đa) Các dãy núi: (mỗi dãy núi được 0,25 điểm) Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, Cánh cung Sông Gâm, Cánh cung 1,5Ngân Sơn, Cánh cung Bắc Sơn.b) Xác định khu vực, hướng núi:- Khu vực đồi núi: Đông Bắc, Tây Bắc. 0,5- Hướng núi:+ Tây Bắc: Tây Bắc - Đông Nam. 0,5+ Đông Bắc: Chủ yếu vòng cung (Đông Bắc - Tây Nam). 0,5Câu 4. 2,0đ- Lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng (trạm Hà Nội). 1,02705,75 m3/s.- Mùa lũ: từ tháng 6 đến tháng 10. 0,5- Mùa cạn: từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. 0,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 năm 2023 Đề thi HK1 Địa lí lớp 8 Bài tập Địa lí lớp 8 Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm Đặc điểm chung sông ngòi nước taTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0