Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 188.83 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ IITRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: Địa Lí 8 (Tiết 51 ) Thời gian: 45 phút Năm học: 2022 - 2023Họ và tên: ………………………………………………Lớp: …………… Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáoI/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)Câu 1 (2.5đ). Khoanh tròn vào phương án trả lời em cho là đúng nhất1. Đường bờ biển nước ta dài? A. 1650 km. B. 2600 km. C. 3220 km. D. 3260 km.2. Người ta thường nói vị trí Đông nam Á là “cầu nối” giữa: A. Châu Á và Châu Mĩ. B. Châu Á và Châu Âu. C. Châu Á và Châu Phi. D. Châu Á và Châu Đại Dương.3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập ngày tháng năm nào? A. Ngày 8 tháng 8 năm 1968. B. Ngày 8 tháng 8 năm 1967. C. Ngày 8 tháng 8 năm 1966 D. Ngày 8 tháng 8 năm 1976.4. Là một khu vực đông dân cư Đông Nam Á sẽ có những thuận lợi gì? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Khu vực giàu có. D. Đội ngũ lao động có tay nghề rất cao. D. Thị trường tiêu thụ còn hạn hẹp.5. Việt Nam tiếp giáp với: A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, campuchia. C. Trung Quốc, Lào, campuchia, Biển Đông. D. Lào, campuchia, Mianma, Nga.6. Đồng bằng có diên tích lớn nhất nước ta lả: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Duyên Hải Miền Trung. D. Đồng bằng Lạng Sơn.7. Hệ sinh thái nào do con người tạo ra? A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn. B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa. C. Vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. D. Hệ sinh thái nông nghiệp.8. Dãy núi cao nhất nước ta là dãy: A. Dãy trường Sơn. B. Dãy con Voi. C. Trường sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn.9. Hướng nghiêng chính của sông ngòi Việt Nam: A. Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung. B. Tây Nam- Đông Bắc và vòng cung. C. Tây- Đông. D. Bắc- Nam.10. Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên sơn là: A. Phu Luông. B. Pu Tra. C. Phan- xi-păng. D. Pu Si Lung.Câu 2(1.5đ) Nối các ý ở cột A và cột B sao cho đúng khi nói về đặc điểm khíhậu nước ta CỘT A Nối CỘT B 1. Miền khí hậu phía 1 với a. từ tháng 5 đến tháng 10. Bắc 2. Miền khí hậu Đông 2 với b. từ tháng 11 đến tháng 4. Trường Sơn c. có khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao 3. Miền khí hậu phía 3 với quanh năm với một mùa mưa và một mùa Nam khô tương phản sâu sắc. d. có mùa đông lạnh, tương đối ít mưa và nửa 4. Miền khí hậu Biển 4 với cuối mùa đông rất ẩm ướt; mùa hè nóng và Đông mưa nhiều. 5. Mùa gió Đông Bắc 5 với e. có mưa lệch hẳn về thu đông. (mùa đông) 6. Mùa gió Tây Nam f. mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải 6 với (mùa hạ) dương.II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 1 (3.0 điểm): Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam.Câu 2 (3.0điểm).Cho bảng số liệu: BẢNG LƯỢNG MƯA 6 THÁNG CUỐI NĂM LƯU VỰC SÔNG GIANH (TRẠM ĐỒNG TÂM) Tháng 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 136,1 209,5 530,1 582,0 231,0 67,9 - Vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng mưa 6 tháng cuối năm của lưu vực sông Gianh(trạm Đồng Tâm). - Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực sông Gianh (trạm Đồng Tâm). (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) BÀI LÀM........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu có liên quan: