Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 102.50 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, Thuvienso.net giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ BẢNG ĐĂC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí - lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ caoNội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ đề - Biết được vị trí,1: Khu Vực giới hạn của khu vựcĐông Nam - Biết về Hiệp hội Á các nước Đông Nam Á (ASEAN).Số câu 2 câuSố điểm 0,7đ 2. Chủ đề - Biết được một số 2: Địa hìnhloại khoáng sản. và khoáng - Biết được đặc điểm sản Việt địa hình nước ta. Nam - Biết được đặc điểm và sự phân bố của các khu vực địa hình. - Xác định được một số dãy núi ở nước ta.Số câu 6 câuSố điểm 2đ3. Chủ đề - Biết được đặc điểm - Hiểu, chứng minh Vận dụng kiến3: Khí hậu khí hậu, sông ngòi và giải thích được thức đã học đểvà sông nước ta. đặc điểm khí hậu, đưa các giải phápngòi Việt - Biết đặc điểm các sông ngòi nước ta. liên quan đến khíNam hệ thống sông lớn ở hậu và sông ngòi. nước ta.Số câu 2 câu 3 câu 1 1Số điểm 0,7đ 1đ 2đ 1đ4. Chủ đề - Biết được đặc điểm4: Đặc điểm và sự phân bố củađất Việt các nhóm đất ở ViệtNam Nam.Số câu 2 câuSố điểm 0,7đ5. Chủ đề Từ bảng số liệu, biết5: Đặc điểm tính toán và rút rasinh vật nhận xét về tàiViệt Nam nguyên sinh vật.Số câu 1Số điểm 2đTS câu : 18 12 câu 4 câu 1 câu 1 câuTS điểm : 4,0 đ 3,0 đ 2,0 1,010 40% 30% 20% 10%Tỉ lệ: 100% Họ và tên HS……………………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022-2023 Lớp .../……… Trường THCS Lê Lợi Môn: ĐỊA LÍ – LỚP 8 Số BD: .............. Phòng: ............. Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TTI/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng nhất của các câu sau.Câu 1. Trên phần đất liền nước ta diện tích đồi núi chiếm tỉ lệ làA. 1/4. B. 2/4. C. 3/4. D. 1/2.Câu 2. Địa hình nước ta đa dạng và chia thành các khu vực làA. khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng, khu vực bờ biển và thềm lục địa.B. khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng, khu vực Nam Trung Bộ.C. khu vực đồi núi, khu vực Bắc Trung Bộ, khu vực bờ biển và thềm lục địaD. khu vực Bắc Bộ, khu vực Bắc Trung Bộ, khu vực Nam Bộ.Câu 3. Các hệ thống sông nào sau đây thuộc sông ngòi Trung Bộ?A. sông Hồng và sông Thái Bình. B. sông Cửu Long và sông Đồng Nai.C. sông Thu Bồn và sông Ba (Đà Rằng). D. sông Hồng và sông Cửu Long.Câu 4. Khu vực Đông Nam Á gồm các bộ phận lãnh thổ làA. bán đảo Trung Ấn và quần đảo Inđônêxia.B. bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai.C. bán đảo Đông Dương và quần đảo In-đô-nê-xi-a.D. bán đảo Đông Dương và quần đảo Mã Lai.Câu 5. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính làA. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung. B. Tây Bắc - Đông Nam và Bắc – Nam.C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. D. Tây Bắc - Đông Nam và Đông - Tây.Câu 6. Nước nào sau đây không nằm trong số 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN vào năm 1967?A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.Câu 7. Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng lớn nhất làA. đồng bằng Sông Hồng. B. đồng bằng Sông Cửu Long.C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. D. đồng bằng Thanh Hóa.Câu 8. Vùng nào ở nước ta sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn nhất?A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Đồng bằng Nam Bộ.C. Vùng núi Tây Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc.Câu 9. Chiếm tỉ lệ diệ tích lớn nhất ở nước ta là nhóm đấtA. phù sa. B. mùn núi cao. C. cát ven sông. D. feralit đồi núi thấp.Câu 10. Phan-xi-păng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào?A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Hoành Sơn. D. Hoàng Liên Sơn.Câu 11. Mùa lũ trên lưu vực các sông ở Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ không trùng nhau vìA. mùa mưa có sự chênh lệch. B. chế độ thủy triều khác nhau.C. đặc điểm lòng sông khác nhau. D. địa hình có sự khác nhau.Câu 12. Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam làA. vàng, kim cương, dầu mỏ. B. dầu khí, than, sắt, uranium.C. đất hiếm, sắt, than, đồng. D. than, dầu khí, apatit, đá vôi.Câu 13. Nét đặc trưng của miền khí hậu phía Bắc nước ta làA. có mùa khô sâu sắc.B. có mùa đông lạnh nhất cả nước.C. một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.D. nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.Câu 14. Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc:A. địa hình cao và đồ sộ nhất c ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: