Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 86.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2022 - 2023MÔN: GDCD LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phútPHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng.Câu 1. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người? A. Dông, sét. B. Bão, lũ lụt. C. Bị bắt cóc. D. Dòng nước xoáy.Câu 2. Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới tử vong là hậu quả của tình huống nguy hiểm nào dưới đây? A. Hoả hoạn. B. Đuối nước. C. Điện giật. D. Sét đánh.Câu 3. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác. B. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác. C. các nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian, sức lực của mình và của người khác. D. các đồ vật quý hiếm, thời gian, sức lực của mình và của người khác.Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm? A. Tập trung cất giữ tiền mà không chi tiêu. B. Sử dụng đồ vật của người khác, bảo quản đồ vật của mình. C. Tiết kiệm tiền, phung phí sức khoẻ và thời gian. D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân.Câu 5. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền tham gia của trẻ em? A. Trẻ em có quyền có quốc tịch. B. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ. C. Trẻ em được tiêm phòng vacxin theo quy định của nhà nước. D. Trẻ em được viết thư kết bạn giao lưu với bạn bè.Câu 6. Công dân là cá nhân, con người cụ thể, có năng lực pháp luật và năng lựchành vi, có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của A. một quốc gia. B. nhiều quốc gia. B. C. một số quốc gia lớn. D.toàn thế giới.Câu 7. Việc xác định công dân của một nước được căn cứ vào yếu tố nào dưới đây? A. Màu da. B. Ngôn ngữ. C. Quốc tịch. D. Nơi cư trú.Câu 8. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có quyền nào dưới đây? A. Có nơi ở hợp pháp. B. Tự do đi lại và cư trú trong nước. C. Tiếp cận mọi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia. D. Tự do ngôn luận.Câu 9. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có nghĩa vụ nào dưới đây? A. Thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân. B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật của Việt Nam. C. Tham gia bảo vệ an ninh Quốc gia, trật tự an toàn xã hội. D. Có nghĩa vụ tuyệt đối trung thành với luật pháp quốc tế.Câu 10. Quyền nào dưới đây không phải là quyền cơ bản của trẻ em? A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể. B. Quyền được chăm sóc sức khoẻ. C. Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích. D. Quyền được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện.Câu 11. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự thiếu trách nhiệm gia đình đối với việcthực hiện quyền trẻ em? A. Nuôi ăn mặc đầy đủ nhưng luôn để các em ở nhà một mình. B. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em. C. Đưa đi kiểm tra và khám sức khoẻ định kì. D. Không cho phép các em bỏ học để đi làm.Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối việcthực hiện quyền trẻ em? A. Tiến hành phổ cập giáo dục đối với học sinh Trung học cơ sở. B. Thu hẹp các khu vui chơi giải trí của trẻ em để xây dựng nhà ở. C. Xét xử qua loa với những vụ bạo hành trẻ em. D. Yêu cầu trẻ phải vâng lời người lớn một cách vô điều kiện.PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (4,0 điểm) Các bạn Tuyết, Dũng trong các trường hợp dưới đây có phải là công dân ViệtNam không? Vì sao?a. Tuyết được sinh ra và lớn lên Hà Nội, có bố là người Anh, mẹ mang quốc tịch ViệtNam. Bố mẹ Tuyết quyết định sinh sống tại Việt Nam và đăng kí khai sinh cho Tuyết ở ViệtNam. (1,0 đ)b. Dũng là con lai, em có màu tóc, màu mắt của người Châu Âu. Ai cũng bảo emgiống người Pháp nhưng từ khi sinh ra em lại không biết bố mẹ mình là ai. Em đangđược nuôi dạy tại một nhà Dòng ở Sài Gòn. (3,0 đ)Câu 2 (3,0 điểm) Bố mẹ lo sợ bị bạn xấu lôi kéo rủ rê nên đã kiểm soát bạn Tùng rất chặt chẽ.Hằng ngày, bố mẹ luôn tự đưa đón Tùng đi học dù nhà gần trường. Bố mẹ còn khôngcho Tùng tham gia bất cứ hoạt động ngoại khoá nào do lớp hoặc trường tổ chức.Thậm chí có lần, Tùng còn bắt gặp mẹ đang đọc nhật kí của mình. Tùng rất buồnnhưng chỉ im lặng không dám nói gì.a. Em có nhận xét gì về suy nghĩ và hành động im lặng của Tùng trong trường hợptrên? (2,0 đ)b. Nếu em là Tùng, em sẽ làm gì để bảo vệ các quyền cơ bản của mình? (1,0 đ) -------------HẾT ----------- UBND QUẬN HỒNG BÀNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD LỚP 6I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2022 - 2023MÔN: GDCD LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phútPHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng.Câu 1. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người? A. Dông, sét. B. Bão, lũ lụt. C. Bị bắt cóc. D. Dòng nước xoáy.Câu 2. Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới tử vong là hậu quả của tình huống nguy hiểm nào dưới đây? A. Hoả hoạn. B. Đuối nước. C. Điện giật. D. Sét đánh.Câu 3. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác. B. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác. C. các nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian, sức lực của mình và của người khác. D. các đồ vật quý hiếm, thời gian, sức lực của mình và của người khác.Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm? A. Tập trung cất giữ tiền mà không chi tiêu. B. Sử dụng đồ vật của người khác, bảo quản đồ vật của mình. C. Tiết kiệm tiền, phung phí sức khoẻ và thời gian. D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân.Câu 5. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền tham gia của trẻ em? A. Trẻ em có quyền có quốc tịch. B. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ. C. Trẻ em được tiêm phòng vacxin theo quy định của nhà nước. D. Trẻ em được viết thư kết bạn giao lưu với bạn bè.Câu 6. Công dân là cá nhân, con người cụ thể, có năng lực pháp luật và năng lựchành vi, có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của A. một quốc gia. B. nhiều quốc gia. B. C. một số quốc gia lớn. D.toàn thế giới.Câu 7. Việc xác định công dân của một nước được căn cứ vào yếu tố nào dưới đây? A. Màu da. B. Ngôn ngữ. C. Quốc tịch. D. Nơi cư trú.Câu 8. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có quyền nào dưới đây? A. Có nơi ở hợp pháp. B. Tự do đi lại và cư trú trong nước. C. Tiếp cận mọi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia. D. Tự do ngôn luận.Câu 9. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có nghĩa vụ nào dưới đây? A. Thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân. B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật của Việt Nam. C. Tham gia bảo vệ an ninh Quốc gia, trật tự an toàn xã hội. D. Có nghĩa vụ tuyệt đối trung thành với luật pháp quốc tế.Câu 10. Quyền nào dưới đây không phải là quyền cơ bản của trẻ em? A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể. B. Quyền được chăm sóc sức khoẻ. C. Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích. D. Quyền được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện.Câu 11. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự thiếu trách nhiệm gia đình đối với việcthực hiện quyền trẻ em? A. Nuôi ăn mặc đầy đủ nhưng luôn để các em ở nhà một mình. B. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em. C. Đưa đi kiểm tra và khám sức khoẻ định kì. D. Không cho phép các em bỏ học để đi làm.Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối việcthực hiện quyền trẻ em? A. Tiến hành phổ cập giáo dục đối với học sinh Trung học cơ sở. B. Thu hẹp các khu vui chơi giải trí của trẻ em để xây dựng nhà ở. C. Xét xử qua loa với những vụ bạo hành trẻ em. D. Yêu cầu trẻ phải vâng lời người lớn một cách vô điều kiện.PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (4,0 điểm) Các bạn Tuyết, Dũng trong các trường hợp dưới đây có phải là công dân ViệtNam không? Vì sao?a. Tuyết được sinh ra và lớn lên Hà Nội, có bố là người Anh, mẹ mang quốc tịch ViệtNam. Bố mẹ Tuyết quyết định sinh sống tại Việt Nam và đăng kí khai sinh cho Tuyết ở ViệtNam. (1,0 đ)b. Dũng là con lai, em có màu tóc, màu mắt của người Châu Âu. Ai cũng bảo emgiống người Pháp nhưng từ khi sinh ra em lại không biết bố mẹ mình là ai. Em đangđược nuôi dạy tại một nhà Dòng ở Sài Gòn. (3,0 đ)Câu 2 (3,0 điểm) Bố mẹ lo sợ bị bạn xấu lôi kéo rủ rê nên đã kiểm soát bạn Tùng rất chặt chẽ.Hằng ngày, bố mẹ luôn tự đưa đón Tùng đi học dù nhà gần trường. Bố mẹ còn khôngcho Tùng tham gia bất cứ hoạt động ngoại khoá nào do lớp hoặc trường tổ chức.Thậm chí có lần, Tùng còn bắt gặp mẹ đang đọc nhật kí của mình. Tùng rất buồnnhưng chỉ im lặng không dám nói gì.a. Em có nhận xét gì về suy nghĩ và hành động im lặng của Tùng trong trường hợptrên? (2,0 đ)b. Nếu em là Tùng, em sẽ làm gì để bảo vệ các quyền cơ bản của mình? (1,0 đ) -------------HẾT ----------- UBND QUẬN HỒNG BÀNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD LỚP 6I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi GDCD lớp 6 Trắc nghiệm GDCD lớp 6 Biểu hiện của sống tiết kiệm Quyền tham gia của trẻ emTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 306 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 191 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 172 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 133 0 0