Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 613.02 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến” nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến TRƯỜNG THPT BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: Hóa học- Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 001Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: …….... Phòng: ………Cho NTK: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39,F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Cr= 52, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65.I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7điểm) ( Học sinh tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm)Câu 1: Cho phương pháp thu khí sau:Có thể áp dụng để thu khí nào sau đây? A. O2. B. Cl2. C. HCl D. SO2.Câu 2: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. BaCl2. B. H2SO4. C. Quỳ tím. D. AgNO3.Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần vừa đủ dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng. Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,05 . D. 0,10.Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng. B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạtCâu 5: Muốn pha loãng H2SO4 đặc, phải rót A. nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ. B. từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ. C. nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ. D. từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.Câu 6: Lưu huỳnh đioxit có công thức là A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. H2SO4.Câu 7: Công thức của muối Nhôm sunfat? A. Al2(SO4)3. B. AlCl3. C. Al(NO3)3. D. AlBr3.Câu 8: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hoàn hóa học làA. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VI B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VI A.C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VI A. D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VI A.Câu 9: Hấp thụ hết 0,1 mol SO2 vào dung dịch NaOH dư, thu được muối trung hòa. Số mol NaOH đã phảnứng là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,05.Câu 10: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh: A. H2SO4 B. HI C. HCl D. HFCâu 11: Ở điều kiện thường, hiđro sunfua là chất A. khí, không mùi. B. khí, mùi trứng thối. C. lỏng, không màu. D. lỏng, mùi trứng thối.Câu 12: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2 A. S có mức oxi hoá thấp nhất. B. S còn có một đôi electron tự do. C. S có mức oxi hoá cao nhất. D. S có mức oxi hoá trung gian.Câu 13: Ở điều kiện thường, clo là chất A. khí màu vàng lục. B. rắn màu lục nhạt. C. rắn màu vàng. D. khí không màu. Trang 1/2 - Mã đề thi 001Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, lưu huỳnh thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưuhuỳnh là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 15: Công thức của muối natri clorua là A. NaClO. B. CaOCl2. C. KCl. D. NaCl.Câu 16: Sục khí ozon vào dung dịch KI xảy ra phản ứng : O3 + 2KI + H2O → I2 + 2 KOH + O2 .Vai Trò củaO3 trong phản ứng này là A. Vừa oxi hóa ,vừa khử. B. Môi trường. C. Chất Oxi hóa. D. Chất khử.Câu 17: Trong y học đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu etylic được dùng làm chất sát trùng? A. I2. B. F2. C. Cl2. D. Br2Câu 18: Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc (98%), thu được oleum có công thức dạng A. H2SO4.nH2O. B. H2SO4.nSO3. C. H2SO4.nSO2. D. H2SO4.Câu 19: Đơn chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. S. B. O3. C. F2. D. O2.Câu 20: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên? A. Br2, I2. B. F2, I2. C. Cl2, Br2. D. F2, Cl2.Câu 21: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4.loãng? A. Al, Fe. B. Cu, Ag. C. Ca, Zn. D. Mg, Fe.Câu 22: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. H2S. B. SO2. C. CO2. D. O2.Câu 23: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S thì trong dung dịch xuất hiện A. kết tủa màu đen. B. kết tủa màu trắng. C. kết tủa màu vàng. D. kết tủa màu đỏ.Câu 24: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat SO 2-4 ? A. KNO3. B. BaCl2. C. HCl. D. HNO3.Câu 25: Nguyên tử Flo có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. 2s22p5. B. 3s23p5. C. 5s25p5. D. 4s24p5.Câu 26: Số nguyên tử oxi trong phân tử lưu huỳnh trioxit là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 27: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc nóng cho 2loại muối khác nhau? A. Cu. B. Fe. C. Mg . D. Ag.Câu 28: Dẫn khí X vào nước brom, thấy nước brom mất màu. Khí X là A. CO2. B. N2. C. O2. D. SO2.--- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)-------------------------------------------Câu 29: (1,0 điểm) Hoàn t ...

Tài liệu có liên quan: