Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 46.61 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KI II – NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ 2023 MÔN:HÓA HỌC - LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian giao đề)Họ tên : ...............................................................Số báo danh : ...................A.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm)Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ∆rH0298= - 571,68 kJ .Phản ứng trên là phản ứngA. có sự hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh. B. tỏa nhiệt.C. không có sự thay đổi năng lượng. D. thu nhiệt.Câu 2: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thànhnước, O2(g)+2H2(g)→2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen?A. Đường cong số (2) hoặc 3 đều đúng. B. Đường cong số (3).C. Đường cong số (1). D. Đường cong số (2).Câu 3: Nhận định nào dưới đây là đúng ?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.Câu 4: Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ? 2NH3 (g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hếtsẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 làA. ∆fHo298 = 91,8 kJ/mol. B. ∆fHo298 = − 45,9 kJ/mol.C. ∆fHo298 = 45,9 kJ/mol. D. ∆fHo298 = − 91,8 kJ/mol.Câu 5: Nhiệt kèm theo của một phản ứng hoá học ở điều kiện chuẩn gọi làA. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. B. biến thiên enthalpy của phản ứng.C. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất. D. enthalpy tạo thành của một chất.Câu 6: Cho các phản ứng sau:(a) Sự tiêu hóa thức ăn. (b) Khí CH4 đốt trong lò.(c) Phản ứng trung hoà (acid tác dụng với base) (d) Nung đá vôi CaCO 3.Phản ứng thu nhiệt là A. (c), (d). B. (a), (d). C. (a), (b). D. (b), (c).Câu 7: Hằng số tốc độ phản ứng ( k ) phụ thuộc yếu tố nào sau đây:A. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. B. Chất xúc tác. Trang 1/3 - Mã đề 301C. Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ. D. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.Câu 8: Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường làA. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.Câu 9: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?A. PH3. B. H2S. C. CH4. D. H2O.Câu 10: Tương tác van der Waals làmA. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.B. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.D. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.Câu 11: Cho phương trình hoá học sau: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Chất khử trong phương trìnhhoá học làA. H2O. B. SO2. C. H2S. D. O2.Câu 12: Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2 (g) → CCl4(g) +HCl(g)Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽA. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng gấp đôi. D. giảm một nửa.Câu 13: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Biến thiên enthalpy chuẩn được tính theonhiệt tạo thành có công thứcA. ∆rH0298 = a x ∆fH0298 (A) + b x ∆fH0298 (B) - m x ∆fH0298 (M) - n x ∆fH0298 (N).B. ∆rH0298 = m x ∆fH0298 (N) + n x ∆fH0298 (M) - a x ∆fH0298 (A) + b x ∆fH0298 (B).C. ∆rH0298 = m x ∆fH0298 (M) + n x ∆fH0298 (N) - a x ∆fH0298 (A) - b x ∆fH0298 (B).D. ∆rH0298 = a x ∆fH0298 (A) - b x ∆fH0298 (B) - m x ∆fH0298 (N) + n x ∆fH0298(M).Câu 14: Cho các phản ứng:CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH0298 = + 178,49 kJC2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ∆rH0298 = - 1370,70 kJC(graphite,s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH0298 = - 393,51 kJSố phản ứng có thể tự xảy ra là (sau giai đoạn khơi mào ban đầu)A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.Câu 15: Chất xúc tác là chấtA. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KI II – NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ 2023 MÔN:HÓA HỌC - LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian giao đề)Họ tên : ...............................................................Số báo danh : ...................A.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm)Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ∆rH0298= - 571,68 kJ .Phản ứng trên là phản ứngA. có sự hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh. B. tỏa nhiệt.C. không có sự thay đổi năng lượng. D. thu nhiệt.Câu 2: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thànhnước, O2(g)+2H2(g)→2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen?A. Đường cong số (2) hoặc 3 đều đúng. B. Đường cong số (3).C. Đường cong số (1). D. Đường cong số (2).Câu 3: Nhận định nào dưới đây là đúng ?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.Câu 4: Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ? 2NH3 (g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hếtsẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 làA. ∆fHo298 = 91,8 kJ/mol. B. ∆fHo298 = − 45,9 kJ/mol.C. ∆fHo298 = 45,9 kJ/mol. D. ∆fHo298 = − 91,8 kJ/mol.Câu 5: Nhiệt kèm theo của một phản ứng hoá học ở điều kiện chuẩn gọi làA. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. B. biến thiên enthalpy của phản ứng.C. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất. D. enthalpy tạo thành của một chất.Câu 6: Cho các phản ứng sau:(a) Sự tiêu hóa thức ăn. (b) Khí CH4 đốt trong lò.(c) Phản ứng trung hoà (acid tác dụng với base) (d) Nung đá vôi CaCO 3.Phản ứng thu nhiệt là A. (c), (d). B. (a), (d). C. (a), (b). D. (b), (c).Câu 7: Hằng số tốc độ phản ứng ( k ) phụ thuộc yếu tố nào sau đây:A. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. B. Chất xúc tác. Trang 1/3 - Mã đề 301C. Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ. D. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.Câu 8: Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường làA. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.Câu 9: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?A. PH3. B. H2S. C. CH4. D. H2O.Câu 10: Tương tác van der Waals làmA. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.B. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.D. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.Câu 11: Cho phương trình hoá học sau: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Chất khử trong phương trìnhhoá học làA. H2O. B. SO2. C. H2S. D. O2.Câu 12: Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2 (g) → CCl4(g) +HCl(g)Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽA. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng gấp đôi. D. giảm một nửa.Câu 13: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Biến thiên enthalpy chuẩn được tính theonhiệt tạo thành có công thứcA. ∆rH0298 = a x ∆fH0298 (A) + b x ∆fH0298 (B) - m x ∆fH0298 (M) - n x ∆fH0298 (N).B. ∆rH0298 = m x ∆fH0298 (N) + n x ∆fH0298 (M) - a x ∆fH0298 (A) + b x ∆fH0298 (B).C. ∆rH0298 = m x ∆fH0298 (M) + n x ∆fH0298 (N) - a x ∆fH0298 (A) - b x ∆fH0298 (B).D. ∆rH0298 = a x ∆fH0298 (A) - b x ∆fH0298 (B) - m x ∆fH0298 (N) + n x ∆fH0298(M).Câu 14: Cho các phản ứng:CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH0298 = + 178,49 kJC2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ∆rH0298 = - 1370,70 kJC(graphite,s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH0298 = - 393,51 kJSố phản ứng có thể tự xảy ra là (sau giai đoạn khơi mào ban đầu)A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.Câu 15: Chất xúc tác là chấtA. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi HK2 Hóa học lớp 10 Đề thi trường THPT Trần Văn Dư Liên kết hóa học Viết phương trình hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 303 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 190 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 170 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 148 0 0