Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 38.81 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1) PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIERI Năm học: 2021 – 2022 MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Họ và tên:…………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:……………. ( Đề gồm 04 trang) ĐỀ 1 Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào bảng sau (mỗi đáp án đúng được 0,25đ)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 2 3 4 5 6 7 8 9ĐápánCâu 2 2 2 2 2 2 2 2 29 30 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9Đápán Câu 1. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau. A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit. B. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol. C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. D. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo. Câu 2. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. Na; K; CH3COOH; O2. B. KOH; Na; CH3COOH; O2. C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 3. Rượu etylic tác dụng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. C. trong phân tử có nhóm – OH. D. trong phân tử có nguyên tử oxi. Câu 4. Chất nào sau đây không phải là chất béo ? A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 5. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 980 đvC. B. 890 đvC. C. 372 đvC. D. 422 đvC. Câu 6. Axit axetic tác dụng với kẽm giải phóng khí A. hiđro clorua ( HCl ). B. amoniac (NH3). C. hiđro sunfua (H2S). D. hiđro (H2). Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 40 gam. B. 80 gam. C. 10 gam. D. 20 gam. Câu 8. Cho chuỗi phản ứng sau : X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2 Chất X, Y, Z lần lượt là A. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. B. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa. C. C6H12O6, CH3COOH, CH4 D. C2H2, CH3COOH, CH4. 1Câu 9. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là A. 73,80C. B. 87,30C. C. 78,30C. D. 83,70C.Câu 10. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử A. có chứa nhóm B. có chứa nhóm – OH liên kết với nhóm tạo thành nhóm C. có chứa nhóm – OH. D. có chứa nhóm – C – O.Câu 11. Tỉ khối hơi của một ankan đối với khí metan là 1,875. Công thức phân tử củaankan là A. C2H6. B. C5H12. C. C3H8. D. C4H10.Câu 12. Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại A. phản ứng oxi hóa - khử. B. phản ứng trung hòa. C. phản ứng hóa hợp. D. phản ứng phân hủy.Câu 13. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. B. từ 3% - 6%. C. dưới 2%. D. từ 2% - 5%.Câu 14. Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là A. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân axetilen ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. D. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.Câu 15. Chất khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. C2H4 B. C2H6. C. CH4. D. C3H8.Câu 16. Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo. A. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng. B. Giặt bằng giấm. C. Giặt bằng nước. D. Giặt bằng xà phòng.Câu 17. Cho rượu etylic 700 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 18. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. hai liên kết đôi. B. một liên kết đơn. C. một liên kết ba. D. một liên kết đôi.Câu 19. Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C3H8.Câu 20. Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơinước? A. CH4 B. không có đáp án đúng C. C2H2 D. C2H4Câu 21. Cho sơ đồ sau:CH2 = CH2 + H2O XX + O 2 Y + H2 OX + Y CH3COO-C2H5 + H2O X, Y là 2 A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa. C. C2H4, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3COOH.Câu 22. Trong 100 ml rượu 550 có chứa A. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. B. 45 ml nước và 50 ml rượu nguyên chất. C. 55 ml rượu nguyên chất và 45 ml nước. D. 45 gam nước và 50 gam rượu nguyên chất.Câu 23. Các chất hữu cơ có công thức phân tử CH4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫunhiên là A, B, C. Biết :- Chất A và B tác dụng với K., Chất C không tan trong nước, Chất Aphản ứng được với Na2CO3.Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là A. C2H6O, C2H4O2, CH4. B. C2H4O2, CH4, C2H6O. C. C2H4O2, C2H6O, CH4. D. C2H6O, CH4, C2H4O2.Câu 24. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A không tham gia phảnứng với Na. Công thức cấu tạo của A là A. CH3-CH2OH. B. CH3-O-CH3 C. CH3-O-H-CH2. D. CH3-O-CH2.Câu 25. Hòa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2( đktc). Thể tích rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic ...

Tài liệu có liên quan: