Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 374.91 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIỆN 6 (4 tiết/tuần, trong đó: 01 Hóa, 01 Sinh; 02 Lý) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121.Một số lương thực, thực 1 1 0,25đphẩm (1t)2.Hỗn hợp. Tách chất khỏi 2 1 3 0,75đhỗn hợp (6t)3.Đa dạng thế giới sống (7t) 4 1(1 đ) 2 1(0,5đ) 1(0,5đ) 3 6 3,5đ4.Lực trong đời sống (9t) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 3 1,5 đ Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 125.Năng lượng (6t) 1(0,5đ) 2 2 1 (1đ) 2 4 2,5đ6.Trái Đất và bầu trời (10t) 1(0,5đ) 2 1 (0,5đ) 1 2 1,5đ Số câu 1.5 10 1.5 6 2 0 1 0 6 16 22 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIỆN 6 NỘI MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ SỐ Ý / SỐ CÂU HỎIDUNG CÂU HỎI TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) ( số câu) 1. Một số lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (1 tiết)– Một số Nhận biết Nhận biết các chất dinh dưỡng trong lương thực, thựclương phẩm.thực – Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số 1 C1thực hiểu lương thực – thực phẩm trong cuộc sống.phẩm Vận dụng – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm. Vận dụng cao 2. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết 1 C2 – Nêu được khái niệm dung dịch, dung môi, chất tan, 1 C3 huyền phù, nhũ tương – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra 1 C4 khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIỆN 6 (4 tiết/tuần, trong đó: 01 Hóa, 01 Sinh; 02 Lý) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121.Một số lương thực, thực 1 1 0,25đphẩm (1t)2.Hỗn hợp. Tách chất khỏi 2 1 3 0,75đhỗn hợp (6t)3.Đa dạng thế giới sống (7t) 4 1(1 đ) 2 1(0,5đ) 1(0,5đ) 3 6 3,5đ4.Lực trong đời sống (9t) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 3 1,5 đ Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 125.Năng lượng (6t) 1(0,5đ) 2 2 1 (1đ) 2 4 2,5đ6.Trái Đất và bầu trời (10t) 1(0,5đ) 2 1 (0,5đ) 1 2 1,5đ Số câu 1.5 10 1.5 6 2 0 1 0 6 16 22 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIỆN 6 NỘI MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ SỐ Ý / SỐ CÂU HỎIDUNG CÂU HỎI TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) ( số câu) 1. Một số lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (1 tiết)– Một số Nhận biết Nhận biết các chất dinh dưỡng trong lương thực, thựclương phẩm.thực – Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số 1 C1thực hiểu lương thực – thực phẩm trong cuộc sống.phẩm Vận dụng – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm. Vận dụng cao 2. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết 1 C2 – Nêu được khái niệm dung dịch, dung môi, chất tan, 1 C3 huyền phù, nhũ tương – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra 1 C4 khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 Kiểm tra HK2 môn KHTN lớp 6 Tảo lục đơn bào Vật liệu giải phóng năng lượngTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 305 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 191 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 133 0 0