Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Số trang: 14      Loại file: docx      Dung lượng: 43.95 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : KHTN – LỚP 6 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN KHTN 6 MỨC Vận dụng cao ĐỘ ThônChủ Nhận Vận g đề biết dụng hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Số nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ Điểm luận luận luận luận câu m m m m1.Nguyên 1 1 2 0,5sinhvật( 5%)2.Nấm 1 1 2 0.5( 5%)3.Thựcvật 2 1 1 4 1 ( 10 %) 4.Động 1 1 2 1,5vật(15%) MỨC Vận dụng cao ĐỘ ThônChủ Nhận Vận g đề biết dụng hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Số nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ Điểm luận luận luận luận câu m m m m5. Đadạngsinh 1 1 1 3 1,5học(15%) 6.LỰCTRO NG 2 2 1/2 4+1/2 1,5ĐỜISỐN G 7.NĂN G 2 1 4 1 1/2 7+1/2 3,5LƯỢ NG Số 8 2 8 1 4 ½+1 1+/2 26câuĐiểm 2 2 2 1 1 1 1 10 số MỨC Vận dụng cao ĐỘ ThônChủ Nhận Vận g đề biết dụng hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Số nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ Điểm luận luận luận luận câu m m m m Tổng số 4 3 2 1 10 điểmBẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHTN 6 HK II Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TL (Số TN (Số (Số câu (Số câu) ý) ý) )1. Nguyên 2 C2, C3sinh vật. Nhận Loài nguyên sinh vật sống kí sinh trên cơ 1 C3 biết thể người Vận Loài nguyên sinh vật cung cấp oxygen 1 C2 dụng bậc thấp 2. Nấm 2 C4,C102. Nấm Thôn - Đặc điểm các bệnh do nấm gây ra 1 C10 g hiểu Vận Biết được các loại nấm làm dược liệu 1 C4 dụng bậc thấp 3. Thực vật 4 C1, C5, C6, C8 Nhận Các ngành thực vật 1 C5 biết Đặc điểm của mỗi ngành 1 C1 Thôn - Các cây ở ngành hạt kín hay hạt trần. 1 C6 g hiểu Vận – biết vai trò của thực vật làm giảm ô nhiễm 1 C8 dụng môi trường.4. Động vật 2 C1, C3. Nhận Đặc điểm nhận biết các nhóm động vật 1 C1 biết Vận Giải thích cơ sở khoa học để phòng tránh 1 C3 dụng các bệnh giun ,sán, vi khuẩn bậc cao5. Đa dạng 1 2 C2 C7, C9sinh học. Nhận Khái niệm đa dạng sinh học 1 . biết Thôn Nguyên nhân và biện pháp bảo vệ đa dạng 1 g hiểu sinh học Vận Số lượng loài sinh vật ở một số nơi nhiều ...

Tài liệu có liên quan: