Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 55.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc” được Thuvienso.net sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC Năm học: 2022- 2023 TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG Môn: Tin 8 Họ và tên: …………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: …… Chữ kí của giám thị Điểm bài thi Chữ kí của giám khảoĐỀ THỰC HÀNH: (10 điểm)Câu 1. Học sinh làm bài trên word (3 điểm) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêuhoạt động của câu lệnh?Câu 2. Học sinh làm bài trên word (2 điểm) Viết cú pháp khai báo biến mảng và nêu ý nghĩa?Câu 3. Học sinh làm bài trên phần mềm free pascal (5 điểm). Viết chương trình nhập điểmkiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra đượcnhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng). Đáp án và biểu điểmTHỰC HÀNH: (10,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Cú pháp câu lệnh: while do ; 1 - Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình kiểm tra 1 Câu 1 điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện sai bỏ qua 1 câu lệnh sau từ khóa do và kết thúc. - Cú pháp khai báo biến mảng: 1 Var : array[< cs đầu>.. ] of ; - Ý nghĩa: 1 Câu 2 Trong đó: Biến đếm là biến kiểu nguyên, cs đầu và cs cuối là các giá trị nguyên, cs đầu For I : = 1 to n do Writeln(‘Diem cua HS ‘,I, ‘ = ‘,diem[i]); 1,0 Readln; End. Ma trận đề kiểm tra học kỳ II Môn tin Lớp 8 Năm học 2022- 2023 Biết Hiểu Vận dụngCấp độ Nội dung Tổng TN TL TN TL TN TL cao C1,3 C2 C2 C2Câu lệnh lặp 5,5 (1) (2) (0,5) (2)Lặp với số lần chưa biết C4 C1 2,5trước (0,5) (2)Làm việc với dãy số C5 C6 C3 2 (0,5) (0,5) (1)Tổng 2 2 1 2 2 1 10

Tài liệu có liên quan: